1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và ViewSonic PJD5533w

BenQ W1080ST có cường độ sáng khá tương đồng so với ViewSonic PJD5533w như vậy cả hai máy chiếu đều hoạt động tốt dưới ánh sáng đèn và cung cấp hỗ trợ trình chiếu HDMI chất lượng cao.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và ViewSonic PLED-W800

BenQ W1080ST

BenQ W1080ST

x

ViewSonic PJD5533w

Loại máy chiếuMáy chiếu mini / bỏ túiMáy chiếu mini
Công nghệDLPDLP
So sánh giá bán máy chiếu15.120.000 đồng12.300.000 đồng
Kích thước (mm)43 x 220 x 17080 x 270 x 220
Khối lượng (kg)1.02.1
Cường độ sáng (Lumen)20002800
Độ phân giải thực16:0916 : 9
Tỉ lệ khung hình1280 x 8001280 x 800
Tỉ lệ tương phản3000 : 112000 : 1
Kích thước khung hình50 – 130 inch23 – 150 inch
Chất lượng trình chiếuCác tài liệu văn bản text, thước phim video hay tài liệu đồ họa đều sử dụng tốt với BenQ W1080ST. Độ sáng của máy chiếu này cũng được đánh giá cao nhờ khả năng trình diện ở căn phòng có đèn sáng.Hiện tượng cầu vồng của máy chiếu này là khá tương đương với những máy chiếu data sử dụng công nghệ DLP; những người nhạy cảm với hiệu ứng sẽ cảm thấy khó khăn khi tập trung theo dõi và bị phân tán tư tưởng.
Khả năng thu phóngkhông
Điều khiển từ xakhông
Bộ nhớ trong2GB

BenQ W1080ST

Độ sắc nét của hình ảnhTốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí và đặc biệt được đánh giá cao vì có thể sử dụng trong điều kiện ánh sáng nhẹ.Để đạt độ sắc nét nhất thì máy chiếu cần đặt trong phòng có ánh sáng mờ, tuy vậy cường độ sáng khá tốt và tỉ lệ tương phản giữa màu tối và sáng cao giúp thể hiện sắc rõ các chi tiết.
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ độngĐộ bão hòa thể hiện khá tốt, cho hình ảnh có độ sâu và màu sắc tươi sáng; tuy nhiên những màu sắc khó như màu vàng thường không được thể hiện tốt.Hiện tượng đột ngột thay đổi độ sáng ở một số phân cảnh. Có thể nhận thấy ViewSonic phù hợp nhất với các video clip ngắn xuất hiện trong những phần của một buổi thuyết trình.
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ độngCó xuất hiện ítKhông
Hiện tượng hình ảnh giả tạocó ( xuất hiện ít)
Loa tích hợp trong máy chiếu2 watt
Dung lượng pin2 – 5 giờ
Tuổi thọ bóng đèn LED20,000 giờ5,000 giờ 8,000 giờ ( chế độ ecomode)
Cổng giao tiếp

Optoma ML500

Component, Composite, HDMI, S-Video

c

S-Video, Composite, Component (via VGA), HDMI

Những định dạng hỗ trợ đọc fileAVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.Word, Excel, Powerpoint, TXT, PDF, file hình ảnh (BMP, JPG), file phim ảnh MP3, MP4, PAL, NTSC …
Nhận định

BenQ W1080STcó cường độ sáng khá tương đồng so vớiViewSonic PJD5533wnhư vậy cả hai máy chiếu đều hoạt động tốt dưới ánh sáng đèn và cung cấp hỗ trợ trình chiếu HDMI chất lượng cao. Ngoài ra cả hai máy chiếu đều có tuổi thọ đèn chiếu thấp chỉ 5,000 – 6,000 giờ do vậy bạn nên chọn tùy theo nhu cầu sử dụng máy chiếu thường xuyên hay không để lựa chọn sang dòng máy độ phân giải cao hơn và có mức giá ngang bằng hoặc một máy chiếu giá rẻ hơn để tiết kiệm chi phí.

*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 theo websosanh ( chưa VAT)

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

HH

Tin tức liên quan
So sánh máy chiếu mini BenQ W7010 và BenQ W1080ST

So sánh máy chiếu mini BenQ W7010 và BenQ W1080ST

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và BenQ MX505

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và BenQ MX505

So sánh máy chiếu mini BenQ GP10 và BenQ W1080ST

So sánh máy chiếu mini BenQ GP10 và BenQ W1080ST

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và Optoma EW330

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và Optoma EW330

so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và  BenQ W1080ST

so sánh máy chiếu mini Optoma ML1000P và BenQ W1080ST

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất