Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini Vivitek Qumi Q7 và Optoma EW330 | ||
Optoma EW330 | BenQ W1080ST | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini 3D |
Công nghệ | DLP | DLP sử dụng đèn LED |
So sánh giá máy chiếu | 20.000.000 đồng | 25.120.000 đồng |
Kích thước (mm) | 203 x 155 x 63 | 40 x 238 x 180 |
Khối lượng (kg) | 1.2 | 2.85 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2200 | 2000 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 10.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 27.2 – 359 inch trong khoảng cách từ 1.0m- 11.8m | 26-130 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh vừa sắc rõ, chân thực trong dưới ánh sáng nhẹ – trung bình; cường độ sáng 2200 lumen ấn tượng, tốc độ xử lý khung hình khá nhanh. | Chất lượng hình ảnh sắc nét và ấn tượng; các chi tiết được thể hiện xuất sắc; hơn nữa có thể trình chiếu khung hình kích thước lớn trong khoảng cách đặt máy gần. |
Khả năng thu phóng | không | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | — | 4 GB |
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu mini Optoma EW330 gây ấn tượng nhờ có độ sáng cao và hình ảnh sáng rõ nhờ sở hữu 5 chế độ trình chiếu đáp ứng tốt môi trường ánh sáng thông thường tại phòng họp, hội nghị. | Hình ảnh sắc rõ với kích thước lên tới 80 inch và khi tăng lên khoảng 130 inch thì chất lượng hình ảnh cũng không hề bị thay đổi hay ảnh hưởng nhiều ngay cả khi dưới điều kiện ánh sáng ngoài trời. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Những bản chiếu đều cho thấy chất lượng màu sắc khá cao so với mức giá và thể hiện tốt ngay cả ở những chi tiết màu tối. | BenQ W1080ST có thể làm việc với những content chứa phần đa là tông màu tối một cách tốt hơn so với hầu hết những đối thủ cạnh tranh trong phân khúc máy chiếu ultra-portable. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | không | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | không | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | Tạo âm thanh tốt |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 3,000 – 4,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | VGA, S-video, video plus, HDMI, USB | Cổng composit, cổng mini HDMI, audio out; Cổng VGA; Usb type A |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | SDTV(480i, 576i), EDTV (480p, 576p), HDTV (720p, 1080i/p), NTSC (M, 3.58/4.43 MHz), PAL (B, D, G, H, I, M, N), SECAM (B, D, G, K, K1, L) |
Nhận định | Optoma EW330 là một trong máy chiếu ống kính ngắn tốt nhất, phù hợp với điều kiện sử dụng trong phòng có diện tích nhỏ. Máy chiếu này gây ấn tượng mạnh nhờ có cường độ đèn chiếu sáng cực cao và khả năng làm việc tốt dưới nhiều độ sáng khác nhau. Tốc độ xử lý khung hình nhanh cũng được đánh giá là làm hài lòng được người dùng và đáp ứng tốt nhu cầu giải trí, chơi game hay chiếu phim. | Nếu bạn muốn lựa chọn một máy chiếu hỗ trợ 3D trong tầm giá 20 triệu,BenQ W1080ST là một trong sự lựa chọn đáng cân nhắc nhất. Tuy sở hữu kích thước hình ảnh tối đa nhỏ hơn nhiều so với Optoma EW330 nhưng đối với những game thủ ưa thích những trò chơi 3D mới mẻ thì có thể độ sáng cao hay kích thước màn hình lớn sẽ không phải tiêu chí được ưu tiên. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 1/2016 theo websosanh.
HH
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam