Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ GP10 và BenQ W7010 | ||
BenQ GP10 | BenQ W7010 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini 3D | Máy chiếu mini3D |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 25.150.000 đồng | 17.800.000 đồng |
Kích thước (mm) | 61 x 220 x 177 | |
Khối lượng (kg) | 2.5 | 2.1 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2000 | 2000 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 9 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 10.000 : 1 | 120.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 38 – 240 inch | 23 – 302 inch |
Chất lượng trình chiếu | Máy chiếuBenQ GP10là một thiết bị của tương lai vì nó sở hữu rất nhiều tính năng vượt trội với hỗ trợ 3D và hình ảnh sắc nét chất lượng cao. | BenQ W7010 là một máy chiếu phù hợp với nhu caàu trình diện kích thước lớn với điều kiện ánh sáng mạnh. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | Có |
Bộ nhớ trong | — | 2GB |
— | ||
Độ sắc nét của hình ảnh | Sự sắc nét của máy chiếu này được thể hiện bằng việc trình chiếu tốt các loại tài liệu cần chi tiết cao như văn bản. Ngoài ra khi chiếu ở ánh sáng đèn mạnh nó cũng làm việc tốt. | Những chi tiết trong khung hình tối hoặc có độ sáng mạnh đều được thể hiện tốt tuy nhiên độ sắc nét không được đánh giá cao. Cường độ sáng cao giúp cho nó làm việc tốt ở điều kiện ánh sáng phòng. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Tỉ lệ tương phản cao cùng độ phân giải thực WXGA giúp máy chiếu thể hiện màu sắc đầy đủ và những đoạn chuyển màu sắc mượt mà với độ sâu màu sắc tuyệt đỉnh. | Độ sâu màu và bão hòa màu sắc đều cho thấy thể hiện tốt; tuy vậy không phải tất cả các tài liệu trình chiếu nó đều làm việc tốt. Chiếc máy phù hợp hơn với tài liệu data thường sử dụng trong các buổi họp. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | 10 watt |
Dung lượng pin | — | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 6,000 giờ | 5,000 – 6,000 giờ |
Cổng giao tiếp | SD card; mini HDMI; VGA; Video; Audio in-out; Usb type A; Usb mini type B | HDMI, HDMI dành cho trình chiếu 3D S-Video, Composite, Component (via VGA), HDMI |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB |
Nhận định | BenQ W7010 có độ sáng cao hơn nhiều so với BenQ GP10 nhờ vậy mà nó trình chiếu ở nhiều điều kiện sáng hơn và chiếu được kích thước màn chiếu lớn mặc dù có một mức giá khá rẻ; tuy nhiên khi so về chất lượng các bản chiếu thìBenQ GP10được đánh giá cao hơn với chất lượng bản chiếu xuất sắc và hỗ trợ 3D cũng như được đánh giá là một trong máy chiếu mini tốt nhất.Tuy vậy tuổi thọ đèn chiếu của ViewSonic PJD5533w thấp hơn rất nhiều so với BenQ GP10 do vậy mà nếu sử dụng nhiều thì nên ưu tiên tiêu chí về tuổi thọ đèn chiếu hơn và độ sắc nét để chọn được sản phẩm hợp lý giá tốt. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 2/2016 theo websosanh ( chưa VAT)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH