Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ GP10 và BenQ W1080ST | ||
BenQ GP10 | BenQ W1080ST | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | LED | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 22.945.000 đồng | 25.120.000 đồng |
Kích thước (mm) | 61 x 220 x 177 | 312 x 104 x 244 |
Khối lượng (kg) | 1.5 | 2.85 |
Cường độ sáng (Lumen) | 550 | 2000 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 10.000 : 1 | 10000 : 1 |
Kích thước khung hình | 240 inch | 38 – 300 inch |
Chất lượng trình chiếu | BenQ GP10 được đánh giá rất cao về chất lượng trình chiếu; nó vừa có kích thước khung hình lớn với độ sắc nét cũng như màu sắc của nó rất xứng đáng với mức giá.Không chỉ vậy nó còn hỗ trợ chiếu 3D cho phim ảnh và các game hiện đại tuy phạm vi còn giới hạn. | BenQ W1080ST là một máy chiếu 3D giải trí với thấu kính ngắn và cho chất lượng trình chiếu video cao đạt độ phân giải 1080p; chiếu được màn hình 3D với kính 3D, thêm vào đó nó có độ sáng tốt để sử dụng trong phòng có đèn sáng hoặc có ánh sáng chiếu từ bên ngoài. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | 1GB | — |
Độ sắc nét của hình ảnh | Độ sắc nét được đánh giá cao của BenQ GP10 không chỉ nằm ở sự sắc rõ và tương phản màu sắc tốt mà còn ở sự phân phối đồng đều và toàn diện kể cả trong một khung hình lớn; có rất ít chi tiết không được thể hiện. | Nhờ sự két hợp của độ phân giải thực cao và độ tương phản cao nên máy chiếu này có độ sắc nét vô cùng tốt. Ngoài ra thì là một máy chiếu ống kính ngắn nên nó còn có thể sử dụng trong không gian hạn chế. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Độ bão hòa màu sắc tốt giúp cho hình ảnh có chiều sâu màu và thể hiện được màu sắc vô cùng chân thực. Hình ảnh sẽ không khác nhiều so với màn hình tivi. | Màu sắc của các bản chiếu khá tươi sáng và được thể hiện đầy đủ hàng nghìn điểm màu, đầy chiều sâu và đẹp đến mê hoặc; điều này chủ yếu là do độ phân giải thực và độ tương phảncủa nó rất cao. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | Có rất ít hầu như không nhận thấy. |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | 2- watt |
Dung lượng pin | — | 3 – 5 giờ |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 6,000 giờ |
Cổng giao tiếp | SD card; mini HDMI; VGA; Video; Audio in-out; Usb type A; Usb mini type B |
Cổng VGA kết nối với laptop; cổng VA kết nối với điện thoại; iPhone |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | — |
Nhận định | BenQ W1080ST thuộc máy chiếu tầm trung có thể trình chiếu khung hình kích thước lớn và chất lượng lại được đánh giá rất cao, ngoài ra hỗ trợ 3D hiện đại cũng là một ưu điểm mà người dùng yêu thích trải nghiệm mới mẻ không thể bỏ qua; khi so sánh với BenQ GP10 thì nó có cường độ sáng cao hơn khá đáng kể; tuy nhiên có mức giá khá tương đương nên điểm trừ về giá trị sử dụng có nó là tuổi thọ bóng đèn khá thấp chỉ 6,000 giờ so với 20,000 giờ của BenQ QP10. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH