Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Lumia 1520,N1vàOne Maxlà bộ ba phablet có nhiều điểm tương đồng về thiết kế, màn hình cũng như cấu hình bên trong. Tuy nhiên, Lumia 1520 của Nokia là sản phẩm duy nhất sử dụng nền tảng Windows Phone, trong khi hai thiết bị còn lại chạy trên nền hệ điều hành Android Jelly Bean.
Về thiết kế, phablet tới từ Nokia tạo được ấn tượng hơn hai đối thủ nhờ kiểu dáng mỏng, bộ vỏ nguyên khối làm từ Polycarbonate cho cảm giác cứng cáp ngoại hình thời trang nhiều màu sắc. Trong khi đó, One Max lại có phần hơi thô khi ngoại hình phóng lớn từ HTC One với một số thay đổi nhỏ, dù vẫn giữ bộ vỏ nhôm nguyên khối với các chi tiết sắc sảo. Oppo N1 lại sở hữu thiết kế lạ lẫm nhất với camera có thể xoay, mặt lưng thiết kế đơn giản nhưng có thêm bàn rê cảm ứng và cho cảm giác cầm thoải mái.
Cả ba đều sở hữu thiết kế kiểu nguyên khối và không cho phép tháo pin. Trong khi One Max và Lumia 1520 khá tiện dụng với việc hỗ trợ cả khe cắm thẻ nhớ bên cạnh bộ nhớ trong lớn thì N1 lại chỉ có hai phiên bản, 16 GB và 32 GB, không cho phép mở rộng dung lượng lưu trữ. Bù lại, đây là smartphone có dung lượng pin dồi dào nhất.
Model tới từ Nokia cũng là mẫu smartphone sở hữu cấu hình mạnh nhất với chip 4 nhân Snapdragon 800 tốc độ 2,2 GHz của Qualcomm. Trong khi đó, HTC và Oppo lại chỉ sử dụng chip Snapdragon 600 4 nhân tốc độ 1,7 GHz. Tuy nhiên, sự chênh lệch khi sử dụng của cả ba sản phẩm không thể hiện rõ vì thực tế nền tảng Windows Phone chưa tận dụng hết được hiệu năng của Snapdragon 800, trong khi với cấu hình đang có, cả N1 và One Max đều hoạt động khá mượt mà.
Camera tiếp tục là phần so sánh mang đến cho Lumia 1520 nhiều lợi thế hơn khi sở hữu cảm biến 20,7 megapixel và một loạt trang bị từ phần mềm cho tới phần cứng tốt từ Lumia 1020 41 megapixel. One Max giữ nguyên camera từ One, cả phần cứng lẫn hầu hết các tính năng mở rộng.
Trong khi đó, màn hình là điểm mà cả ba mẫu phablet đều để lại ấn tượng tốt về màu sắc, độ chi tiết và thể hiện sự khác biệt không quá rõ rệt. Tất cả đều sử dụng màn hình LCD thay vì AMOLED. Lumia 1520 có màn hình lớn hơn, 6 inch, trong khi màn hình N1 và One Max nhỏ hơn 0,1 inch khiến cho mật độ điểm ảnh có sự chênh lệch nhỏ nhưng khó để nhận thấy rõ bằng mắt thường.
Cả Nokia, HTC lẫn Oppo đều trang bị cho các mẫu smartphone màn hình lớn của mình công nghệ tự động tăng cường độ tương phản khi hiển thị dưới nguồn ánh sáng mạnh. Hình ảnh được làm cho rõ ràng hơn, ít đi hiện tượng lóa nhưng bù lại màu sắc bị bệt và nhòe đi nhiều.
Nếu đánh giá tổng thể, Lumia 1520 là mẫu phablet hấp dẫn ở thiết kế, mạnh về cấu hình và camera nhưng vẫn còn hạn chế ở hệ điều hành Windows Phone nếu so với Android. Trong khi đó, Oppo N1 có được lợi lớn thế về giá so với hiệu năng và tính năng. Còn One Max của HTC lại là sản phẩm đạt được sự cân bằng, hoạt động tốt nhưng không quá nổi bật và có giá cao hơn hai đối thủ còn lại.
So sánh cấu hình chi tiết của Nokia Lumia 1520, Oppo N1 và HTC One Max:
Nokia Lumia 1520 | Oppo N1 | HTC One Max | |
Hệ điều hành | Windows Phone 8 | Android 4.2.2 Jelly Bean | Android 4.3 Jelly Bean |
Chip | Snapdragon 800 4 nhân tốc độ 2,2 GHz | Snapdragon 600 4 nhân tốc độ 1,7 GHz | Snapdragon 600 4 nhân tốc độ 1,7 GHz |
GPU | Adreno 330 | Adreno 320 | Adreno 320 |
RAM | 2 GB | 2 GB | 2 GB |
Bộ nhớ trong | 32 GB | 16/32 GB | 16 GB |
Khe cắm thẻ nhớ | Có (tối đa 64 GB) | Không | Có (tối đa 32 GB) |
Màn hình | IPS LCD 6 inch | IPS LCD 5,9 inch | S-LCD3 5,9 inch |
Độ phân giải | Full HD 1.920 x 1.080 Pixel (367 ppi) | Full HD 1.920 x 1.080 Pixel (378 ppi) | Full HD 1.920 x 1.080 Pixel (378 ppi) |
Dung lượng pin | 3.400 mAh | 3.610 mAh | 3.300 mAh |
Sạc không dây | Có | Không | Không |
Camera chính | 20,7 megapixel – ống kính Zeiss – công nghệ PureView, giảm rung quang học OIS – Flash LED kép | 13 megapixel – camera xoay 206 độ – chip BSI – Flash LED kép | 4 megapixel – công nghệ Ultrapixel – ống kính – Flash LED đơn |
Quay video | Full HD 1080p 30 hình/giây | Full HD 1080p 30 hình/giây, 720p 60 hình/ giây, HDR | Full HD 1080p 30 hình/giây, 720p 60 hình/ giây, HDR |
Camera phụ | 1,2 megapixel | 13 megapixel (camera xoay) | 2,1 megapixel |
Âm thanh | – | – | Loa kép BoomSound |
NFC | Có | Có | Có |
Hồng ngoại | Không | Không | Có |
Kích thước | 162,8 x 85,4 x 8,7 mm | 170,7 x 82,6 x 9 mm | 164,5 x 82,5 x 10,3 mm |
Trọng lượng | 209 gram | 213 gram | 217 gram |
Thiết kế | Vỏ polycarbonate nguyên khối | Nguyên khối | Nhôm |
SIM | Nano | Micro | Micro |
Tính năng mở rộng | – Sạc không dây | – Cảm ứng lưng – Phụ kiện điều khiển từ xa O-Click | – Bảo mật vân tay – Bút cảm ứng riêng đi kèm |
Giá bán(VND) | 15.990.000 | 12.690.000/13.990.000 | 17.990.000 |