Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini Vivitek Qumi Q7 và BenQ W1080ST | ||
BenQ W1080ST | Vivitek Qumi Q7 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini 3D |
Công nghệ | DLP | DLP sử dụng đèn LED |
So sánh giá máy chiếu | 25.120.000 đồng | 22.945.000 đồng |
Kích thước (mm) | 203 x 155 x 63 | 40 x 238 x 180 |
Khối lượng (kg) | 2.85 | 1.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2200 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 30.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 30 – 130inch | 26-107 inch trong khoảng cách 0.8-3.0m |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng hình ảnh vừa sắc rõ, chân thực trong dưới ánh sáng nhẹ – trung bình; cường độ sáng 2200 lumen ấn tượng, tốc độ xử lý khung hình khá nhanh. | Chất lượng hình ảnh của Vivitex Qumi Q7 tương đối ấn tượng tuy nhiên vẫn có đánh giá cho rằng nó chưa thỏa đáng được sự mong đợi tốt hơn so với mức giá cao. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | — | 4 GB |
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu mini Optoma W1080ST gây ấn tượng nhờ có độ sáng cao và hình ảnh sáng rõ nhờ sở hữu 5 chế độ trình chiếu đáp ứng tốt môi trường ánh sáng thông thường tại phòng họp, hội nghị. | Hình ảnh sắc rõ với kích thước lên tới 80 inch trong điều kiện phòng tối. Khi tăng lên 107 inch chi tiết sẽ trở nên mờ nhạt hơn. Độ tương phản cao vượt trội cũng giúp máy chiếu này có hình ảnh chi tiết và rõ nét hơn. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Những bản chiếu đều cho thấy chất lượng màu sắc khá cao so với mức giá và thể hiện tốt ngay cả ở những chi tiết màu tối. | Vivitex Qumi Q7có thể làm việc với những content chứa phần đa là tông màu tối một cách tốt hơn so với hầu hết những đối thủ cạnh tranh trong phân khúc máy chiếu ultra-portable. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | không | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | không | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | Tạo âm thanh tốt |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 3,000 – 4,000 – 6,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | VGA, S-video, video plus, HDMI, USB | Cổng composit, cổng mini HDMI, audio out; Cổng VGA; Usb type A |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | SDTV(480i, 576i), EDTV (480p, 576p), HDTV (720p, 1080i/p), NTSC (M, 3.58/4.43 MHz), PAL (B, D, G, H, I, M, N), SECAM (B, D, G, K, K1, L) |
Nhận định | BenQ W1080ST mặc dù sở hữu một kích thước và trọng lượng vô cùng khiêm tốn, trong phân khúc máy chiếu ultra portable, máy chiếu này gây ấn tượng mạnh nhờ có cường độ đèn chiếu sáng cực cao và khả năng làm việc tốt dưới nhiều độ sáng khác nhau; đặc biệt là ở không gian ngoài trời. Model máy chiếu này cũng được đánh giá là một trong những máy chiếu ông kính ngắn tốt nhất. | Nếu bạn muốn lựa chọn một máy chiếu hỗ trợ 3D trong tầm giá 20 triệu,Vivitek Qumi Q7là một trong sự lựa chọn đáng cân nhắc nhất. Tuy sở hữu kích thước hình ảnh tối đa nhỏ hơn nhiều so với Optoma EW330 nhưng đối với những game thủ ưa thích những trò chơi 3D mới mẻ thì có thể độ sáng cao hay kích thước màn hình lớn sẽ không phải tiêu chí được ưu tiên. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 1/2016 theo websosanh.
HH
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
* Cập nhật giá theo Websosanh thời điểm 17/1/2016. Bạn có thể kích vào tên sản phẩm để so sánh giá các nơi bán.