Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma GT1080 và ViewSonic PLED-W200 | ||
ViewSonic PLED-W200 | Optoma GT1080 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini sản xuất tại Trung Quốc |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 11.980.000 đồng | 20.500.000 đồng |
Kích thước (mm) | 33 x 129 x 127 | 201 x 153 x 67.5 |
Khối lượng (kg) | 0.4 | 2.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 250 | 2800 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | 16 : 9 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 120.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 80 inch với khoảng cách 2.0m | 34 – 300 inch từ khoảng cách đặt máy chiếu với màn hình là 1.07 – 3.8 m |
Chất lượng trình chiếu | Bản chiếu của ViewSonic PLED W200 khá tốt trong điều kiện ánh sáng phòng tuy vậy trình diện hình ảnh tốt và với video thì xuất hiện nhiều hiện tượng cầu vồng hơn tuy nhiên không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. | Bản chiếu của Optoma GT1080 thực sự xuất sắc với độ phân giải thực cao phục vụ tốt cho nhiều tài liệu trình chiếu. |
Khả năng thu phóng | có | không |
Điều khiển từ xa | Có | không |
Bộ nhớ trong | 1GB | — |
— | ||
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu này có thể đọc bản text nhờ có hiệu ứng soft focus. Đối vớiViewSonic PLED-W200,những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa. | Độ sắc nét của màn hình là một trong những độ phân giải thực cao nhất; máy chiếu này cũng có độ sáng cao nhờ vậy có thể trình diện ở kích thước lớn mà không ảnh hưởng nhiều tới độ sắc nét. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Độ bão hòa và độ sâu màu khá tốt với độ phân giải lớn nên ViewSonic PLED W200 tạo được khung hình sinh động và màu sắc tươi sáng. | Màu sắc mờ nhạt độ bão hòa ở mức trung bình; có khả năng thể hiện hầu hết màu sắc và có độ sâu màu tốt cho hình ảnh sống động và chân thực. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 10- watt |
Dung lượng pin | — | 2-3 giờ |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 6,000 giờ |
Cổng giao tiếp | HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader | HDMI, Đọc thẻ SD, cổng Usb, cổng AV, HDMI, tai nghe |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB |
Nhận định | Kích thước của máy chiếu Optoma GT1080 khá lớn so với ViewSonic PLED 200 tuy vậy nó lại rất được việc khi trình diện ở điều kiện ánh sáng ngoài trời và có thể dùng cho tài liệu 3D qua kết nối HDMI chất lượng cao. Trong khi đó, bản chiếu của ViewSonic PLED-W200 khá tốt trong điều kiện ánh sáng phòng tuy vậy trình diện hình ảnh tốt và với video thì xuất hiện nhiều hiện tượng cầu vồng hơn tuy nhiên không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH