Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini InFocus IN1110a và ViewSonic PLED 800 | ||
InFocus IN1110a | ViewSonic PLED W800 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini 3D | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 17.000.000 đồng | 15.900.000 đồng |
Kích thước (mm) | 181 x 213 x 65 | 175 x 138 x 51.5 |
Khối lượng (kg) | 1.2 | 0.8 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2100 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 94 : 3 | 16 : 9 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1024×768 (XGA) | 800 x 600 |
Tỉ lệ tương phản | 2600 : 1 | 120.000 :1 |
Kích thước khung hình tối đa ( đường chéo) | 100 – 135 inch | 100 – 135 inch |
Chất lượng trình chiếu | InFocus IN1110a tuy không phải là dòng máy chiếu được đánh giá cao và nổi tiếng khi so sánh với Optoma hoặc BenQ.. nó vẫn đủ khả năng để thực hiện các bản chiếu chất lượng cao với một mức giá hợp lý. | ViewSonic PLED W800 sẽ tốt hơn với nhu cầu sử dụng công tại các văn phòng, công ty làm việc với tài liệu data cơ bản là chủ yếu hoặc các trường học, chất lượng video của nó chỉ ở mức chấp nhận được. |
Khả năng thu phóng | có | — |
Điều khiển từ xa | có | không |
Bộ nhớ trong | 4 GB | 2 GB |
Độ sắc nét của hình ảnh | — Độ phân giải thực cao giúp cho máy chiếu này đáp ứng được các nội dung cần độ sắc nét và rõ ràng; với màn chiếu lớn nó hoàn toàn đáp ứng độ sắc rõ và làm hài lòng người xem. | Độ sắc nét của máy chiếu này cũng ở mức trung bình với độ phân giải thực 800 x 600 kém hơn nhiều so với InFocus IN1110a. Tuy vậy độ tương phản màu sắc tối và sáng của máy lại cao nổi bật nhờ vậy mà nó thực hiện bản chiếu khá rõ ràng. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc tươi sáng và độ sâu màu cũng như bão hòa màu sắc tốt khiến cho máy chiếu này đáp ứng được khung hình chất lượng cao và cả bản chiếu 3D. | ViewSonic PLED W800 có màu sắc không thực sự tươi sáng và sống động như những mẫu máy chiếu có độ phân giải cao hơn. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Hiện tượng cầu vồng xuất hiện ít không ảnh hưởng tới chất lượng bản chiếu. | có |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Không |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 1.0- watt | Loa tích hợp khá lớn với công suất 10 watt cho chất lượng âm vượt trội hơn nhiều dòng máy chiếu khác. |
Dung lượng pin | 2-3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 30,000 giờ |
Cổng giao tiếp | VGA, HDMI, USB A, USB Mini-B, Composite, 3.5mm audio in and out | |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | MKV (AVC H264), MP4, MOV, AVI, RMVB, MPG, VOB | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader |
Nhận định | InFocus IN1110a là một trong những máy chiếu portable chất lượng tương đối tốt so với tầm giá, hỗ trợ 3D cũng là một ưu điểm, cường độ sáng trên 2000 lumen cũng đủ để sử dụng ngoài trời. Tuy chất lượng trình chiếu chỉ ở mức trung bình và thể hiện video còn kém nhưng ViewSonic LED W800 nổi bật ở tuổi thọ đèn chiếu cực cao tới 30,000 giờ và là sự lựa chọn cho thiết bị văn phòng hoặc trường học không yêu cầu quá cao về chất lượng nhưng tần suất sử dụng lại cao; ngoài ra loa tích hợp lớn vượt trội với công suất 10-watt hiếm thấy ở các dòng máy chiếu mini khác cũng là điểm mạnh của sản phẩm này. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH