Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và Royaltek RPJ-2000 | ||
BenQ W1080ST | Royaltek RPJ-2000 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 25.120.000 đồng | 7.524.000 đồng |
Kích thước (mm) | 312 x 104 x 244 | 116 x 50 x 18 |
Khối lượng (kg) | 2.85 | 0.1 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2000 | 14 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 ( tiêu chuẩn) tương thích 16:9 và 4:3 | 16 : 104 : 3 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800ĐPG tối đa UXGA (1600 x 1200) | 640 x 480 |
Tỉ lệ tương phản | 10.000 : 1 | 200 : 1 |
Kích thước khung hình | 38 – 300 inch | 56 inch |
Chất lượng trình chiếu | Độ phân giải cao và tỉ lệ tương phản cao vượt trội giúp cho hình ảnh sắc rõ, độ sâu màu rất đẹp mắt cùng với khả năng thể hiện mảng màu sáng tối cực tốt. Tuy nhiên tuổi thọ đèn chiếu khá thấp. | Tổng thể thì máy chiếuRoyaltek RPJ-2000 cho thấy nó đủ tốt cho nhu cầu giải trí cá nhân với một mức giá rẻ; tuy nhiên độ phân giải thấp là một điểm yếu mà những máy chiếu tầm trung giá rẻ khác làm tốt hơn. |
Khả năng thu phóng | có | không |
Điều khiển từ xa | có | không |
Bộ nhớ trong | — | 1GB |
Độ sắc nét của hình ảnh | Nhờ có độ sáng của đèn chiếu lên tới 2000 lumen mà máy chiếu này được đánh giá cao khi sử dụng dưới ánh sáng đèn thông thường ở các phòng họp, phòng hội nghị, và đặc biệt độ sắc nét hình ảnh không bị ảnh hưởng khi trình diện ở ngoài trời. | Độ sắc rõ của hình ảnh mà Royaltek RPJ2000 thể hiện là khá thấp, đây cũng tương đồng với thông số tỉ lệ tương phản của nó. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Khả năng trình diện trên 1 tỉ điểm màu khiến cho màn hình của BenQ W1080ST luôn rực rỡ và tràn đầy sức sống, máy cũng có nhiều chế độ điều chỉnh tông màu phù hợp. | Nhìn chung màu sắc của máy khá mờ nhạt, hầu hết màu sắc được thể hiện nhưng độ bão hòa còn chưa cao. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có ( xuất hiện ít) | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có ( xuất hiện ít) | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 loa 3-watt | 0.5- watt |
Dung lượng pin | — | 2-3 giờ |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 6,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | VGA, S-video, video, HDMI, micro Usb, SD card, | Cổng VGA kết nối với laptop; cổng VA kết nối với điện thoại; iPhone |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | Word: .doc, .docxPowerPoint: .ppt, .pptxExcel: .xls, .xlsxAdobe PDF: .pdf; file hình ảnh bao gồm: jpg, .jpeg, .bmpVideo: AVI, FLV, H.263, H.264, MKV, MOV, MP4, MPEG, MPEG-4, VC-1, WMV, Xvid | — |
Nhận định | BenQ W1080STkhông chỉ có kích thước màn ảnh tối đa lớn gấp đôi so với Royaltek RPJ-2000nó còn sở hữu hầu hết thông số kĩ thuật khác vượt trội hơn, do vậy nếu bạn muốn sở hữu một máy chiếu mini có thể trình diện phim 4K và thay thế được màn hình tivi thì BenQ W1080ST là sự lựa chọn sáng giá; trong khi đó nếu tiêu chí nhỏ gọn giá rẻ và chủ yếu để giải trí thì Royaltek RPJ-2000 sẽ là lựa chọn không hề tồi. |
*Mức giá cập nhật rẻ nhất thời điểm 1/2016 (chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH