Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Websosanh – Taxi là một trong những kênh di chuyển phổ biến tại Thủ Đô. Nhất là trong những dịp lễ tết sắp đến, nhu cầu đi taxi của người dân sẽ tăng cao đột biến, vì nhu cầu bắt taxi cho cả gia đình về quê, đi du lịch hay thăm ông bà nội ngoại,…
Mặc dù là một phương tiện giao thông rất phổ biến, nhưng không như giá vé xe buýt, thống nhất chung 7000 đồng/lượt chung cho cả thành phố (thời điểm 1/2015). Thì taxi do có hàng trăm hãng taxi, vì thế, tùy điều kiện xe, và phục vụ của lái xe, ưu đãi cho khách hàng…mà mỗi hãng đều có mức giá cho riêng mình. Điều này khiến người đi khó khăn trong việc nắm bắt giá cước taxi của tất cả các hãng, dẫn đến, mỗi lần đi taxi, người dân hoàn toàn trả tiền theo yêu cầu của tài xế mà không biết cách nào “mặc cả”, và đôi khi bị các tài xế qua mắt.
Để tránh tình trạng này, và mang lại lợi ích cho người tiêu dùng Websosanh đã tổng hợp bảng giá cước của những hãng taxi phổ biến tại Hà Nội để người dùng có thể theo dõi tốt hơn, và tránh những mất mát do việc không biết giá mang lại.
Taxi tại Hà Nội đã giảm giá từ 500 – 1000 VNĐ/Km
Trên địa bàn Hà Nội có hàng trăm hãng taxi khác nhau, nhưng dẫn đầu với những dòng xe chất lượng cao, và mạng lưới hoạt động rộng khắp với hàng nghìn xe trên khắp địa bàn là hai hãng taxi nổi tiếng: Taxi Group và taxi Mai Linh
Giá cước Taxi Group
Số điện thoại: 04. 53 53 53
Giá cước | Xe Vios 5 chỗ | Xe Vios 8 chỗ | Airport 5 chỗ | Airport 8 chỗ |
Giá mở cửa (VNĐ/Km) | 12,000 | 12,000 | 12,000 | 12,000 |
Giá 30 km đầu (VNĐ/Km) | 14,500 | 16,300 | 240,000 đ/ 34 km Từ km 35 trở đi tính 12,500 đ/Km | 270,000 đ/ 34 km Từ km 35 trở đi tính 14,200 đ/km |
Giá từ Km 31 (VNĐ/Km) | 11,600 | 13,200 | ||
Giá chờ (VNĐ/giờ) | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Nguồn: Taxi Group
Nhìn chung xe của Taxi Group thường là những xe chất lượng và sang trọng, cung cách phục vụ khá chuyên nghiệp. Tuy nhiên, giá mở cửa và giá cước của xe thường cao hơn nhiều hãng khác. Taxi Group có địa bàn hoạt động khắp nơi trên thành phố Hà Nội, vì thế bạn có thể nhanh chóng bắt được xe sau khi gọi điện. Ngoài ra, hãng cũng có dịch vụ đặt xe online, bạn có thể đặt xe để được hưởng những ưu đãi. Bên cạnh đó, Taxi Group cũng đã phát hành thẻ đi taxi JCB, khi thanh toán bằng loại thẻ này trên bất kỳ chiếc xe taxi của Taxi Group nào, thì giá trị của toàn bộ hóa đơn sẽ được giảm 20% tổng giá trị
Taxi Group là một trong những hãng taxi hàng đầu tại Hà Nội
Taxi Mai Linh
Số điện thoại:04.38.222.666 – 04.38.222.555
Loại xe | Giá mở cửa (VNĐ/0,8 Km) | Giá Km tiếp theo (VNĐ/Km) | Giá từ 31Km trở đi (VNĐ/Km) | Giá chờ (VNĐ/giờ) |
Xe Vios 5 chỗ | 14,000 | 14,900 | 11,700 | 30,000 |
Xe Inova G, J 7chỗ | 14,000 | 17,300 | 13,800 | 30,000 |
Xe Nissan Livina J | 14,0000 | 16,300 | 13,300 | 30,000 |
Xe Spark – kia morning | 10,000 | 13,000 | 11,000 | 30,000 |
Nguồn: Mai Linh Taxi
Taxi Mai Linh cũng là hãng taxi chất lượng cao trên địa bàn Hà Nội, ngoài ra, hãng cũng rất phát triển ở các tỉnh khác trên khắp cả nước như Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế…Hãng có mạng lưới xe với trên nghìn chiếc, với nhiều kích cỡ, số chỗ ngồi khác nhau. đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Ngoài ra, thái độ phục vụ của tài xế cũng khá tốt, hãng là một trong những hãng có đội ngũ tài xế chuyên nghiệp nhất trong các hãng taxi
Giá các hãng taxi giá rẻ tại Hà Nội
Ngoài 2 hãng taxi lớn là Taxi Group và Mai Linh, ở Hà Nội có hàng trăm các hãng taxi hoạt động, với những mức giá cước khác nhau. Tuy nhiên, kinh nghiệm của những người đi taxi thường xuyên cho thấy, bạn nên chọn cho mình một hãng taxi uy tín, với mức giá phải chăng, và uy tín. Không nên, và hạn chế bắt những chiếc taxi không rõ nguồn gốc, với những biển hiệu không rõ ràng, bảng giá không có hoặc có thì dán hời hợt và cũ kĩ.
Vào Websosanh.vn để tham khảo giá các hãng taxi uy tín
Để chọn cho những hãng taxi có trên địa bàn Hà Nội, Websosanh đã thống kê bảng giá của các hãng giá rẻ với mức giá rẻ, cùng với số điện thoại của hãng để bạn tiện theo dõi và lựa chọn
Hãng taxi | Giá mở cửa (VNĐ) | Giá cước 30 km đầu tiên (VNĐ) | Giá cước từ km 31 trở đi (VNĐ) | Số điên thoại |
Ba Sao | 7,000 | 11,000 | 9,000 | 04.32.20.20.20 |
Thanh Nga | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.215.215 |
Vạn Xuân | 8,000 | 10,000 | 8,000 | 04.38.222.888 |
Sông Nhuệ | 10,000 | 12,000 | 11,000 | 04.63.25.25.25 |
Hương Lúa | 8,000 | 10,000 | 9,000 | 04.38.25.25.25 |
Vic Group | 8,000 | 11,000 | 10,000 | 04.38.58.58.58 |
Thành Công | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.32.57.57.57 |
Sao Hà Nội | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.62.53.53.53 |
Morning | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.362.52.52.52 |
ABC | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.37.19.19.19 |
Mỹ Đình | 8,000 | 10,000 | 9,000 | 04.38.333.888 |
Thăng Long | 9,000 | 11,000 | 9,000 | 04.36.28.28.28 |
Nguồn: Tổng hợp bảng giá các hãng
Ngoài các hãng taxi trên đây, trên địa bàn Hà Nội còn có một số hãng khác, và mô hình Uber taxi cũng đang nhen nhóm hình thành, giúp người đi taxi có được những lợi ích cao nhất.
O.N