Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Khi mà giá xăng liên tục giảm xuống mức kỷ lục từ gần 3 tháng nay, với mức giá xăng hiện tại áo dụng từ ngày 4/1/2016 là 16030 đồng/lít, do đó, người dân luôn mong chờ động thái giảm giá cước từ các hãng taxi từ những ngày đầu năm 2016.
Tuy nhiên, ngược lại với sự mong đợi giảm giá của các hãng taxi, đến thời điểm hiện tại ngày 18/1/2016, giá cước hầu hết các hãng taxi tại Hà Nội gần như không có sự nhúc nhích so với mức giá niêm yết trước đó ở mức giá xăng dầu cao, cụ thể, bảng giá cước taxi mới nhất tại Hà Nội của các hãng như sau:
Bảng giá cước taxi tại Hà Nội mới nhất cập nhật tháng 1/2016 | ||||
Hãng taxi | Giá mở cửa(VNĐ) | Giá cước 30 km đầu tiên(VNĐ/km) | Giá cước từ km 31 trở đi(VNĐ/km) | Số điện thoại |
Giá cước taxi Ba Sao | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.32.20.20.20 |
Giá cước taxi Thanh Nga | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.215.215 |
Giá cước taxi Vạn Xuân | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.222.888 |
Giá cước taxi Sông Nhuệ | 5,000 | 10,500 | 9,000 | 04.63.25.25.25 |
Giá cước taxi Hương Lúa | 6,000 | 10,000 | 9,000 | 04.38.25.25.25 |
Giá cước taxi Vic Group | 6,000 | 10,500 | 8,500 | 04.38.58.58.58 |
Giá cước taxi Thành Công | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.32.57.57.57 |
Giá cước taxi Sao Hà Nội | 5,000 | 11,000 | 9,000 | 04.62.53.53.53 |
Giá cước taxi Morning | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.362.52.52.52 |
Giá cước taxi ABC | 5,000 | 11,000 | 9,000 | 04.37.19.19.19 |
Giá cước taxi Mỹ Đình | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.333.888 |
Giá cước taxi Thăng Long | 6,000 | 12,500 | 10,500 | 04.36.28.28.28 |
Giá cước taxi Mai Linh | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.222.666 |
Giá cước taxi Taxi Group | 12,000 | 14,000 | 11,500 | 04. 53 53 53 |
Giá cước taxi Taxi Phù Đổng | 6,000 | 10,800 | 8,800 | 04.32.66.66.66 |
Giá cước taxi Vina Taxi | 10,500 | 15,000 | 11,000 | 04.32.86.86.86 |
Giá cước taxi Taxi Thế Kỷ Mới | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.734.734 |
Giá cước taxi Vina Sao Taxi | 8,000 | 11,000 | 8,000 | 04 .35.16.16.16 |
Giá cước taxi Hoàn Kiếm | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.35.59.59.59 |
Giá cước taxi Thủ Đô Sao | 6,000 | 10,500 | 8,500 | 04.63.255.255 |
Giá cước taxi Hà Đông | 7,000 | 9,500 | 8,500 | 04.33.57.57.57 |
Giá cước taxi Sao Mai | 5,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.27.27.27 |
Giá cước taxi Âu Lạc | 5,000 | 10,500 | 9,000 | 04.62.81.81.81 |
Giá cước taxi Bắc Á | 6,000 | 11,000 | 9,000 | 04.37.63.63.63 |
Giá cước taxi Mê Kông | 10,000 | 11,800 | 9,800 | 04.36.88.89.99 |
Giá cước taxi Triệu Quốc Đạt | 8,000 | 10,800 | 8,800 | 04.38.30.30.30 |
Nguồn: Bảng giá niêm yết các hãng taxi ghi nhận vào ngày 17/1/2016
Như vậy, với mức giá giữ như cũ, thì đến thời điểm hiện tại, gần như giá xăng dầu giảm không tác động đến sự điều chỉnh giá của các hãng, hoặc nếu có thì nhịp độ điều chỉnh như thế là khá chậm.
Hoặc có thể, các hãng taxi đang đợi thêm mức giảm giá xăng dầu tiếp theo để “điều chỉnh 1 thể”? Chúng ta hãy cùng chờ đợi động thái từ các doanh nghiệp taxi.
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N