Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Websosanh – Khi đi từ sân bay quốc tế Nội Bài về Hà Nội, hoặc các tỉnh lân cận, dường như Taxi là phương tiện giao thông chủ yếu. Nguyên nhân là do hành lý của hành khách khá nhiều, quãng đường lại khá xe, và không phải gia đình nào cũng có ô tô riêng. Do đó, dịch vụ đưa đón hành khách từ sân bay hoặc đi ra sân bay thường chủ yếu do taxi đảm nhận.
Quãng đường từ sân bay về nhà thường khá dài (về tới Hà Nội mất khoảng 30 km), do đó, nếu không biết cách chọn cho mình chiếc taxi uy tín, chất lượng, với mức giá phải chăng thì bạn rất dễ trở thành nạn nhân của việc bị các tài xế “móc túi”. Đặc biệt, sự hoạt động ngày càng nhiều của các taxi dù, nếu không có sự thỏa thuận trước khi đi, bạn có thể mất hàng triệu đồng cho việc đi taxi, và tiền đi taxi thậm chí còn đắt hơn tiền vé máy bay.
Biết được tình trạng này, và nhằm mang lại cho người tiêu dùng lợi ích và tránh bị thiệt hại trong quá trình đi taxi từ sân bay về nhà, Websosanh đã giúp bạn tổng hợp giá cước taxi chuyên dụng của các hãng taxi uy tín hoạt động tại sân bay, từ đó, người đi taxi có thể tự dự trù và tính toán tiền đi taxi của mình, và không để các tài xế qua mặt.
Trong các hãng taxi hoạt động tại sân bay, chúng tôi chia là 2 loại, đó là taxi chuyên dụng (tức là các hãng taxi chỉ hoạt động tại sân bay) và các hãng taxi khác (hãng taxi không chủ yếu hoạt động tại sân bay, mà Nội Bài chỉ là một trong những điểm hoạt động của hãng)
Taxi Nội Bài (04. 8588. 1555 – 0912. 031. 539)
Đi vào hoạt động cũng khá lâu nên taxi Nội Bài cũng đã được sự tín nhiệm của người đi, với nhiều loại xe, phù hợp với nhiều nhu cầu của khách hàng nên rất thuận tiện cho người dùng. Bảng giá này dành cho các
Số chỗ | Từ Hà Nội (VNĐ) | Từ Nội Bài (VNĐ) | Cả hai chiều (VNĐ) |
05 | 250,000 | 300,000 | 530,000 |
08 | 270,000 | 330,000 | 580,000 |
16 | 320,000 | 500,000 | 720,000 |
29 | 850,000 | 850,000 | 850,000 |
35 | 1,100,000 | 1,100,000 | 1,100,000 |
45 | 1,300,000 | 1,300,000 | 1,300,000 |
Nguồn: Taxi Nội Bài
Mức giá trên đây tính với các quận trung tâm thành phố Hà Nội như Hoàn Kiếm, Thanh Xuân, Hai Bà Trưng, Tây Hồ. Còn các quận xa hơn như Hoàng Mai, Lĩnh Nam,…thì tùy từng độ dài mà mức giá có thể tăng thêm 50,000 đồng đến 100,000 đồng.
Airport taxi (043. 88. 66666 – 0934. 531. 266)
Airport taxi là hãng taxi mới đi vào hoạt động, nhưng được người đi rất ưa chuộng sử dụng vì dịch vụ khá tốt, trong khi mức giá cũng phải chăng. Dưới đây là bảng giá của hãng trong năm 2014
TaxiGroup
Là một hãng taxi lớn Taxigroup cũng không quên bỏ qua phân khúc thị trường taxi sân bay. Hãng hiện có đội ngũ taxi hùng hậu luôn tập kết tại sân bay để đáp ứng nhu cầu của người đi một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Do giá xăng giảm giá, vì thế từ tháng 12/2014 vừa rồi, giá cước taxi của Taxi Group đã giảm xuống, và do đó, dẫn đến sự giảm giá của taxi tại sân bay của hãng này, cụ thể mức giá mới áp dụng từ tháng 1/2015 như sau:
STT | Loại xe | Giá cước cũ | Giá cước mới |
1 | Xe 5 chỗ | 270,000 | 240,000 |
2 | Xe 8 chỗ | 300,000 | 270,000 |
Mức giá trên ấp dụng cho quãng đường có chiều dài dưới 35 km, với mỗi km phụ trội thêm, hãng sẽ tính giá tăng thêm 12,000 đ/km.
Mai Linh
Mai Linh cũng không đứng ngoài cuộc chơi với việc phụ vụ thường xuyên tại sân bay với đội ngũ taxi thường trực. Có 2 loại taxi của Mai Linh tại sân bay, cụ thể:
– Taxi 5 chỗ với phí dịch vụ 220,000 đ/33km
– Taxi 8 chỗ với phí dịch vụ 250,000 đ/33km
Kể từ km thứ 34 trở đi, phí cước sẽ tăng thêm 12,000 đ/km
Đại Nam taxi (043. 884. 6666)
Taxi Đại Nam cũng là một trong những hãng taxi sân bay giá rẻ được nhiều người dử dụng, không phổ biến như một số hãng khác nổi tiếng khác nhưng hiện hãng có đội ngũ taxi hùng hậu tại sân bay, phục vụ nhu cầu của hành khách đi xe. Tham khảo bảng giá của taxi Đại Nam dưới đây:
Lộ trình | Thời gian | Giá (VNĐ/chuyến) | ||
Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | ||
Hoàn Kiếm | Chiều Nội Bài – Hà Nội | 350,000 | 380,000 | 500,000 |
Chiều Hà Nội – Nội Bài | 180,000 | 200,000 | 300,000 | |
Tây Hồ – Ba Đình – Cầu Giấy | Chiều Nội Bài – Hà Nội | 350,000 | 380,000 | 500,000 |
Chiều Hà Nội – Nội Bài | 180,000 | 200,000 | 300,000 | |
Hai Bà Trưng – Gia lâm – Từ Liêm – Đống Đa | Chiều Nội Bài – Hà Nội | 350,000 | 380,000 | 500,000 |
Chiều Hà Nội – Nội Bài | 200,000 | 220,000 | 300,000 | |
Thanh Xuân – Thanh Trì | Chiều Nội Bài – Hà Nội | 380,000 | 400,000 | 550,000 |
Chiều Hà Nội – Nội Bài | 240,000 | 260,000 | 320,000 | |
Hà Đông – Hoàng Mai | Chiều Nội Bài – Hà Nội | 380,000 | 400,000 | 560,000 |
Chiều Hà Nội – Nội Bài | 260,000 | 280,000 | 340,000 |
Ngoài các hãng chủ yếu phục vị tại sân bay trên, thì các hãng taxi giá rẻ nhỏ lẻ khác cũng hoạt động trên tuyến đường Hà Nội – Nội Bài, tuy nhiên cũng không có mức giá cố định, và cước giá sẽ được tính theo số km đường đi được, theo mức cước giá sau:
Hãng taxi | Giá mở cửa (VNĐ) | Giá cước 30 km đầu tiên (VNĐ) | Giá cước từ km 31 trở đi (VNĐ) | Số điên thoại |
Ba Sao | 7,000 | 11,000 | 9,000 | 04.32.20.20.20 |
Thanh Nga | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.38.215.215 |
Vạn Xuân | 8,000 | 10,000 | 8,000 | 04.38.222.888 |
Sông Nhuệ | 10,000 | 12,000 | 11,000 | 04.63.25.25.25 |
Hương Lúa | 8,000 | 10,000 | 9,000 | 04.38.25.25.25 |
Vic Group | 8,000 | 11,000 | 10,000 | 04.38.58.58.58 |
Thành Công | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.32.57.57.57 |
Sao Hà Nội | 8,000 | 11,500 | 9,500 | 04.62.53.53.53 |
Morning | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.362.52.52.52 |
ABC | 8,000 | 11,000 | 9,000 | 04.37.19.19.19 |
Mỹ Đình | 8,000 | 10,000 | 9,000 | 04.38.333.888 |
Thăng Long | 9,000 | 11,000 | 9,000 | 04.36.28.28.28 |
Nguồn: Tổng hợp bảng giá các hãng
Mong rằng với bảng giá tổng hợp trên đây sẽ góp phần giúp bạn không bị các tài xế qua mặt và chọn đi về nhà với mức giá rẻ nhất
O.N