1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

Cập nhật Lịch thi và danh sách địa điểm thi CHÍNH THỨC THPT Quốc gia 2015

Cập nhật Lịch thi và danh sách địa điểm thi CHÍNH THỨC THPT Quốc gia 2015 để biết thêm thông tin chính xác.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Kì thi THPT Quốc gia đầu tiên của Việt Nam sắp chính thức bắt đầu. Chỉ còn không đầy 1 tháng nữa, các sĩ tử sẽ bước vào một cuộc thi đầy tính cạnh tranh, thử thách nhưng cũng đầy sự mới mẻ.

So với các năm trước đây, có rất nhiều điểm khác biệt về phương thức thi, cách đăng ký thi, cấu trúc đề thi, bởi vậy phụ huynh và học sinh cần nắm rõ để không mắc sai lầm vào ngày quan trọng nhất đánh dấu 12 năm đèn sách miệt mài của các em.

LỊCH THI CHÍNH THỨC THPT QUỐC GIA 2015

Ngày

Buổi

Môn thi

Thời gian

làm bài

Giờ

phát đề thi cho thí sinh

Giờ bắt đầu

làm bài

30/6/2015

SÁNG

từ 8 giờ

Thí sinh làm thủ tục dự thi: nhận Thẻ dự thi và đính chính các sai sót (nếu có)

01/7/2015

SÁNG

Toán

180 phút

7 giờ 55

8 giờ 00

CHIỀU

Ngoại ngữ

90 phút

14 giờ 15

14 giờ 30

02/7/2015

SÁNG

Ngữ văn

180 phút

7 giờ 55

8 giờ 00

CHIỀU

Vật lí

90 phút

14 giờ 15

14 giờ 30

03/7/2015

SÁNG

Địa lí

180 phút

7 giờ 55

8 giờ 00

CHIỀU

Hóa học

90 phút

14 giờ 15

14 giờ 30

04/7/2015

SÁNG

Lịch sử

180 phút

7 giờ 55

8 giờ 00

CHIỀU

Sinh học

90 phút

14 giờ 15

14 giờ 30

DANH SÁCH CÁC CỤM THI TRÊN TOÀN VIỆT NAM

* DANH SÁCH 65 CỤM THI TỈNH:

Mã sở

Mã cụm sở

Tên cụm (Tên Hội đồng thi)

01

001

Sở GD&ĐT Hà Nội

02

002

Sở GD&ĐT TP HCM

03

003

Sở GD&ĐT Hải Phòng

04

004

Sở GD&ĐT Đà Nẵng

05

005

Sở GD&ĐT Hà Giang

06

006

Sở GD&ĐT Cao Bằng

07

007

Sở GD&ĐT Lai Châu

08

008

Sở GD&ĐT Lào Cai

09

009

Sở GD&ĐT Tuyên Quang

10

010

Sở GD&ĐT Lạng Sơn

11

011

Sở GD&ĐT Bắc Cạn

12

012

Sở GD&ĐT Thái Nguyên

13

013

Sở GD&ĐT Yên Bái

14

014

Sở GD&ĐT Sơn La

15

015

Sở GD&ĐT Phú Thọ

16

016

Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

17

017

Sở GD&ĐT Quảng Ninh

18

018

Sở GD&ĐT Bắc Giang

19

019

Sở GD&ĐT Bắc Ninh

21

021

Sở GD&ĐT Hải Dương

22

022

Sở GD&ĐT Hưng Yên

23

023

Sở GD&ĐT Hoà Bình

24

024

Sở GD&ĐT Hà Nam

25

025

Sở GD&ĐT Nam Định

26

026

Sở GD&ĐT Thái Bình

27

027

Sở GD&ĐT Ninh Bình

28

028

Sở GD&ĐT Thanh Hoá

29

029

Sở GD&ĐT Nghệ An

30

030

Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

31

031

Sở GD&ĐT Quảng Bình

32

032

Sở GD&ĐT Quảng Trị

33

033

Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế

34

034

Sở GD&ĐT Quảng Nam

35

035

Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

36

036

Sở GD&ĐT Kon Tum

37

037

Sở GD&ĐT Bình Định

38

038

Sở GD&ĐT Gia Lai

39

039

Sở GD&ĐT Phú Yên

40

040

Sở GD&ĐT Đăk Lăk

41

041

Sở GD&ĐT Khánh Hoà

42

042

Sở GD&ĐT Lâm Đồng

43

043

Sở GD&ĐT Bình Phước

44

044

Sở GD&ĐT Bình Dương

45

045

Sở GD&ĐT Ninh Thuận

46

046

Sở GD&ĐT Tây Ninh

47

047

Sở GD&ĐT Bình Thuận

48

048

Sở GD&ĐT Đồng Nai

49

049

Sở GD&ĐT Long An

50

050

Sở GD&ĐT Đồng Tháp

51

051

Sở GD&ĐT An Giang

52

052

Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

53

053

Sở GD&ĐT Tiền Giang

54

054

Sở GD&ĐT Kiên Giang

55

055

Sở GD&ĐT Cần Thơ

56

056

Sở GD&ĐT Bến Tre

57

057

Sở GD&ĐT Vĩnh Long

58

058

Sở GD&ĐT Trà Vinh

59

059

Sở GD&ĐT Sóc Trăng

60

060

Sở GD&ĐT Bạc Liêu

61

061

Sở GD&ĐT Cà Mau

62

062

Sở GD&ĐT Điện Biên

63

063

Sở GD&ĐT Đăk Nông

64

064

Sở GD&ĐT Hậu Giang

65

065

Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng

* DANH SÁCH 38 CỤM THI DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỦ TRÌ:

Cụm thi số

Mã cụm

Tên cụm (Tên Hội đồng thi)

Địa chỉ

1

BKA

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Số 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2

KHA

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội

3

TLA

Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc

175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội

4

KQH

Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội)

Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

5

DCN

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Km 13, Đường 32, Xã Minh Khai, Huyện Từ Liêm, Hà Nội

6

SPH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

7

LNH

Trường Đại học Lâm nghiệp

QL 21, thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

8

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

9

QGS

Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh

Công trường Quốc Tế, phường 6, Quận 3, HCM

10

HUI

Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM

Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận Gò Vấp, HCM

11

SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM

01 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, HCM

12

SPS

Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM

222 Lê Văn Sỹ, phường 14, Quận 3, HCM

13

SGD

Trường Đại học Sài Gòn

273 An Dương Vương, phường 3, Quận 5, HCM

14

DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

19 Nguyễn Hữu Thọ, Tân Phong, HCM

15

YDS

Trường Đại học Y Dược Tp.HCM

217 Hồng Bàng, Quận 5, HCM

16

DCT

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM

140 Lê Trọng Tấn, Tân Phú, HCM

17

HHA

Trường Đại học Hàng Hải

484 Lạch Tray, Đổng Quốc Bình, Ngô Quyền, Hải Phòng

18

THP

Trường Đại học Hải Phòng

49 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng

19

TTB

Trường Đại học Tây Bắc

Tổ 2 – phường Quyết Tâm – thành phố Sơn La – Sơn La

20

TND

Đại học Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh – Thành phố Thái Nguyên – Thái Nguyên

21

TQU

Trường Đại học Tân Trào

Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

22

THV

Trường Đại học Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành, Việt Trì, Phú Thọ

23

YTB

Trường Đại học Y Thái Bình

Số 373 Lý Bôn, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình

24

HDT

Trường Đại học Hồng Đức

307 Lê Lai, Đông Sơn, tp. Thanh Hoá, Thanh Hoá

25

TDV

Trường Đại học Vinh

số 182, đường Lê Duẩn, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

26

DHU

Đại học Huế

số 04 Lê Lợi – TP Huế

27

DND

Đại học Đà Nẵng

41 Lê Duẩn, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng

28

DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

170 An Dương Vương, tp. Quy Nhơn, Bình Định

29

NLS

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM

KP6 QL1A, Đông Hòa, Thủ Đức, Hồ Chí Minh

30

TTN

Trường Đại học Tây Nguyên

567 Lê Duẩn Tp. Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk

31

TDL

Trường Đại học Đà Lạt

Phường 8, tp. Đà Lạt, Lâm Đồng

32

TSN

Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang

số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa

33

TCT

Trường Đại học Cần Thơ

Khu II, đường 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

34

SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp

35

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

Nguyễn Đáng TP. Trà Vinh Trà Vinh

36

TTG

Trường Đại học Tiền Giang

119, tp. Mỹ Tho, Tiền Giang

37

TAG

Trường Đại học An Giang

Nguyễn Văn Linh, Mỹ Xuyên, tp. Long Xuyên, An Giang

38

DBL

Trường Đại học Bạc Liêu

178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Hương Giang

Tổng hợp

Websosanh.vn – website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tin tức liên quan
Lịch thi đại học chính thức năm 2015

Lịch thi đại học chính thức năm 2015

Lưu ý gì với kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học 2015?

Lưu ý gì với kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học 2015?

Tổng hợp những trang web luyện thi đại học uy tín

Tổng hợp những trang web luyện thi đại học uy tín

DANH SÁCH CÁC CỤM THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2016

DANH SÁCH CÁC CỤM THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2016

Cụm thi Đại học Thủy Lợi sẽ công bố điểm thi THPT Quốc gia vào ngày mai 15/7

Cụm thi Đại học Thủy Lợi sẽ công bố điểm thi THPT Quốc gia vào ngày mai 15/7

Những điều cần biết về xét tuyển Đại học Quốc Gia Hà Nội 2015

Những điều cần biết về xét tuyển Đại học Quốc Gia Hà Nội 2015

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất