Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Được ra mắt tại Việt Nam vào tháng 12/2014, mẫu xe máy côn tay Exciter 150cc nhanh chóng thu hút được rất nhiều sự quan tâm của các khách hàng nam giới trẻ trung.
Trước đó, ngày 1/7/2015, Yamaha giới thiệu phiên bản CAMO cực chất của Yamaha Exciter khiến các fan của Yamaha Exciter cảm thấy khá phân khích.
Và nhằm tạo sự đa dạng cho lựa chọn Yamaha Exciter của người dùng, Yamaha đã cho ra phiên bản Yamaha Exciter Movistar ấn tượng hôm 3/11/2015.
Thiết kế của phiên bản Exciter 150 Movistar vẫn ghi đậm dấu ấn DNA thể thao đặc trưng của Yamaha, tuy nhiên, với biểu tượng Movistar huyền thoại giống như trên siêu mô-tô YZR-M1, phiên bản này càng thể hiện sự mạnh mẽ và khí chất rõ rệt của “The King of Street”.
Xem thêm so sánh Yamaha Exciter và FX150i
Phiên bản Movistar vẫn được trang bị động cơ 150 cc, 4 thì, xy-lanh đơn SOHC, làm mát bằng dung dịch và ứng dụng công nghệ phun xăng điện tử cho công suất tối đa 15,4 mã lực ở vòng tua 8.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại đạt 13,8Nm ở 7.000 vòng/phút.
Chiếc xe là sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng tăng tốc và khả năng xử lý linh hoạt khi di chuyển trong thành phố, bánh sau có kích thước to nhất trong dòng xe số thể thao làm tăng tính thẩm mỹ và giúp xe vận hành ổn định trên mọi địa hình. Tất cả đều ở một đẳng cấp hoàn toàn khác so với các mẫu xe số hiện nay trên thị trường.
Yamaha Exciter phiên bản Movistar
Như vậy, hiện có 4 phiên bản Exciter được phân phối tại thị trường Việt Nam gồm 2 phiên bản GP và RC, phiên bản Camo rằn ri ấn tượng, phong cách cùng với phiên bản Movistar vừa được giới thiệu.
Exciter 150 Movistar là phiên bản giới hạn với chỉ 10,000 chiếc được bán ra từ ngày 10/11/2015 tới Tết Nguyên Đán 2016. Giá đề xuất là 45.990.000 VND (đã bao gồm VAT).
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Yamaha Exciter phiên bản Movistar
Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Exciter phiên bản Movistar | |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 135 mm |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 115 kg |
Loại động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu máy | 0.95 L |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T. C. I (kỹ thuật số) |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 |
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Góc/độ lệch phương trục lái | 26°/ 81.0 mm |
Kích thước bánh (trước/sau) | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (không săm) |
Phanh (trước/sau) | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) / Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Giảm xóc (trước/sau) | Ống lồng / Lò xo trục đơn |
Độ lệch phương trục lái | 95mm |
Đèn trước | Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 |
Loại ắc-quy | GTZ4V |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N
Nguồn: Yamaha Việt Nam