Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Nhiều người thắc mắc điều gì làm cho phiên bản Nouvo FI SX, Nouvo FI RC và Nouvo FI GP lại có mức giá chênh lệch như thế?
Websosanh sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này
So sánh về thông số kỹ thuật
So sánh sự khác biệt giữa các phiên bản Nouvo 2015 | |||
Tiêu chí | Nouvo FI SX 2015 (33,9 triệu) | Nouvo FI RC (35,9 triệu) | Nouvo FI GP (36,4 triệu đồng) |
Loại động cơ | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn | Xy lanh đơn | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 124,9 cc | 124,9 cc | 124,9 cc |
Đường kính và hành trình piston | 52,4mm x 57,9mm | 52,4mm x 57,9mm | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 10.9:1 | 10.9:1 | 10.9:1 |
Công suất tối đa | 7,8 Kw / 8.000 vòng/phút | 7,8 Kw / 8.000 vòng/phút | 7,8 Kw / 8.000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 10,5 Nm / 6.000 vòng/phút | 10,5 Nm / 6.000 vòng/phút | 10,5 Nm / 6.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện / Cần khởi động | Điện / Cần khởi động | Điện / Cần khởi động |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt | Cácte ướt | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 0.9 L | 0.9 L | 0.9 L |
Dung tích bình xăng | 4,3 L | 4,3 L | 4,3 L |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng YMJET-FI | Phun xăng YMJET-FI | Phun xăng YMJET-FI |
Hệ thống đánh lửa | T. C. I Kỹ thuật số | T. C. I Kỹ thuật số | T. C. I Kỹ thuật số |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1.000 / 10.063 | 1.000 / 10.063 | 1.000 / 10.063 |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động | Khô, ly tâm tự động | Khô, ly tâm tự động |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động | Dây đai V tự động | Dây đai V tự động |
Tỷ số truyền động | 2.336–0.856 | 2.336–0.856 | 2.336–0.856 |
Loại khung | Khung underbone ống thép | Khung underbone ống thép | Khung underbone ống thép |
Góc/độ dài trục khuỷu | 26° / 110 mm | 26° / 110 mm | 26° / 110 mm |
Kích thước bánh (trước/sau) | 70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P | 70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P | 70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P |
Phanh (trước/sau) | Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường | Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường | Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún | Phuộc nhún | Phuộc nhún |
Giảm xóc sau | Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo | Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo | Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước | 12V 55W/55W | 12V 55W/55W | 12V 55W/55W |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm | 1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm | 1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm |
Độ cao yên xe | 776 mm | 776 mm | 776 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm | 1,290 mm | 1,290 mm |
Trọng lượng khô / ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 112 kg | 113 kg | 113 kg |
Độ cao gầm xe | 130 mm | 130 mm | 130 mm |
Nguồn: Yamaha
Có thể thấy về cấu trúc cấu tạo, cũng như động cơ giữa các phiên bản khác nhau của xe không có sự khác biệt.
Sự khác biệt duy nhất là phiên bản Nouvo FI SX nhẹ hơn 1kg so với các phiên bản Nouvo FI RC và Nouvo FI GP.
Và thực tế cũng đã chứng minh, khi điều khiển các dòng xe khác nhau của Nouvo trong cùng một thế hệ thì sẽ không có sự khác biệt về cảm giác lái cũng như sức mạnh trong quá trình vận hành của xe
Như vậy, sự khác biệt về giá giữa các phiên bản khác nhau của Nouvo FI 2015 là do dàn áo khác nhau.
So sánh thiết kế bề ngoài
So sánh sự khác biệt giữa các phiên bản Nouvo 2015 | ||
Nouvo FI SX 2015 | Nouvo FI RC | Nouvo FI GP |
Nouvo FI SX 2015 có 3 màu cho bạn lựa chọn
Nouvo FI RC 2015 có 3 màu cho bạn lựa chọn
Nouvo FI GP 2015 chỉ có 1 màu lựa chọn duy nhất
Mặt trước xe Nouvo FI SX 2015
Mặt trước xe Nouvo FI RC 2015
Mặt trước xe Nouvo FI GP 2015
Mặt đuôi xe Nouvo FI SX 2015
Mặt đuôi xe Nouvo FI RC 2015
Mặt đuôi xe Nouvo FI GP 2015
Đèn sau xe Nouvo FI SX 2015
Đèn đuôi Nouvo FI RC 2015
Đèn sau xe Nouvo FI GP 2015
Mặt nghiêng dàn áo của xe Nouvo FI SX 2015
Mặt nghiêng dàn áo Nouvo FI RC 2015
Mặt nghiêng dàn áo xe Nouvo FI GP 2015
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
O.N