Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Optoma PK301 | ||
ViewSonic PLED-W200 | Optoma PK301 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini/ bỏ túi | Máy chiếu mini/ bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá bán máy chiếu | 11.980.000 đồng | 9.000.000 đồng |
Kích thước (mm) | 33 x 129 x 127 | 119 x 68 x 30 |
Khối lượng (kg) | 0.4 | 0.2 |
Cường độ sáng (Lumen) | 250 | 50 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 854 x 480 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 (WXGA) | 16:10 (WXGA) |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 2000 : 1 |
Kích thước khung hình | 80 inch với khoảng cách 2.0m | 23 inch từ khoảng cách 0.9m |
Chất lượng trình chiếu | Trình chiếu trong điều kiện ánh sáng nhẹ, chất lượng hình ảnh tĩnh khá tốt, chất lượng video còn hạn chế | Tốt, hình ảnh rõ nét và màu sắc đạt đủ độ bão hòa, hình ảnh sáng rõ trong điều kiện phòng tối. |
Khả năng thu phóng | có | Manual (bằng tay) |
Điều khiển từ xa | Có | không |
Bộ nhớ trong | — | — |
Độ sắc nét của hình ảnh | Máy chiếu này có thể đọc bản text nhờ có hiệu ứng soft focus. Đối với W200, những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa. | Tốt cho nhu cầu công việc nội bộ, giải trí |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Đạt độ bão hòa, màu sắc tương đối chân thực. Những khung hình tông màu đỏ thiên về sắc cam. | Đạt độ bão hòa, màu sắc chân thực tuy nhiên thiên về sắc đỏ |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | Không | có ( xuất hiện ít) |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có ( xuất hiện ít) |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 0.5-watt |
Dung lượng pin | — | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen) |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader Không có ổ cắm cho loa ngoài. | mini HDMImicro USB4-pin Universal Port2.5mm composite video and audiomicroSD slot |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats 480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | 3GP, AVI, MOV, and MPEG-4 video formats, and BMP and JPEG photos |
Nhận định | ViewSonic PLED-W200có thể trình chiếu trong điều kiện ánh sáng nhẹ và thể hiện tốt những tài liệu text với cỡ chữ trung bình trên 9. Nếu so sánh về nhu cầu công việc thì sự lựa chọn sẽ thiên về ViewSonic PLED-W200 với khả năng trình chiếu chi tiết tốt hơn, màu sắc chân thực hơn. | Optoma PK301có khả năng trình chiếu trong điều kiện phòng tối phù hợp với công việc nội bộ hoặc giải trí khi sở hữu tính di động cao hơn so với Viewsonic W200. Khả năng trình chiếu từ file tài liệu trong bộ nhớ máy giúp cho cả hai mẫu máy chiếu mini này có thể làm việc mà không cần mang theo máy tính. |
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam