Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PJD5533w và Optoma EW330 | ||
Optoma EW330 | ||
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 20.000.000 đồng | 12.300.000 đồng |
Kích thước (mm) | 203 x 155 x 63 | 40 x 220 x 201 |
Khối lượng (kg) | 1.2 | 2.1 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2200 | 2800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 2680 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 2000 : 1 | 120.000 :1 |
Kích thước khung hình | 27.2 – 359 inch trong khoảng cách từ 1.0m- 11.8m | 100 -150 inch |
Chất lượng trình chiếu | Chất lượng trình chiếu của máy chiếu Optoma EW330rất sắc nét và ổn định; Kích thước màn chiếu lớn vượt trội; nhờ tốc độ khung hình lớn mà hiện tượng lag khung hình rất nhỏ. | Chất lượng chiếu của ViewSOnic PJD5533w còn thua kém nhiều ở khả năng xử lý khung hình và video với sự xuất hiện của cầu vồng và tốc độ chuyển khung cảnh chậm nên phù hợp với thước phim ngắn hơn. |
Khả năng thu phóng | không | có |
Điều khiển từ xa | có | Có |
Bộ nhớ trong | — | 2 GB |
— | ||
Độ sắc nét của hình ảnh | Đủ tốt để đáp ứng được hầu hết nhu cầu chiếu sáng ở những căn phòng họp và phòng hội thảo dành cho nhiều người và có thể có ánh sáng nhẹ. | Đáp ứng số lượng người xem lớn và cho hình ảnh khá sắc rõ ở cả vùng tối với tỉ lệ tương phản cao vượt trội và độ phân giải thực phù hợp với việc trình chiếu data. Tuy vậy chất lượng video của nó còn nhiều yếu điểm nên sẽ phù hợp hơn với các đoạn video ngắn trong các buổi thuyết trình. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Thực hiện bản chiếu vô cùng tốt với khả năng chiếu những chi tiết tối màu mà những máy chiếu tầm trung không làm được. | Màu sắc của máy chiếu này ở mức trung bình, chấp nhận được không thực sự tươi sáng hay đạt độ bão hòa cao. Một số khung hình màu sắc còn chưa được chân thực. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | không | Không |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | không | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có nhưng khá nhỏ | 2 watt cho chất lượng âm thanh lớn vượt trội |
Dung lượng pin | 1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO) | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 3,000 – 4,000 giờ | 5,000 – 8,000 giờ |
Cổng giao tiếp | VGA, S-video, video plus, HDMI, USB | S-Video, Composite, Component (via VGA), HDMI |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader | Word, Excel, Powerpoint, TXT, PDF, file hình ảnh (BMP, JPG), file phim ảnh MP3, MP4, PAL, NTSC … |
Nhận định | ViewSonic PJD5533w sẽ là lựa chọn hợp lý khi bạn muốn một máy chiếu có độ sáng lớn và kích cỡ màn chiếu lớn để phục vụ nhu cầu công việc với tài liệu data, văn phòng; tuổi thọ đèn chiếu của cả hai mẫu máy đều khá thấp với máy chiếu ViewSonic PJD5533w cao hơn một chút. Trong khi đó,Optoma EW330là một trong số những máy chiếu tốt có mức giá bán 20 triệu đồng cung cấp bản chiếu lớn và chất lượng trình chiếu cao cấp độ phân giải với hỗ trợ 3D. |
*Cập nhật mức giá rẻ nhất thời điểm 1/2016 theo websosanh ( chưa VAT).
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
HH