1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

So sánh máy chiếu mini Optoma ML500 và Optoma EW330

Tuy có trọng lượng tương đương nhưng Optoma ML500 có cường độ sáng 500 lumen và Optoma EW330 có độ sáng cao hơn khá nhiều 2200 lumen và kích thước màn chiếu cực lớn.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Bảng so sánh máy chiếu mini Optoma ML500 và Optoma EW330

 Optoma ML500

Optoma ML500

c

Optoma EW330

Loại máy chiếuMáy chiếu mini / bỏ túiMáy chiếu mini / bỏ túi
Công nghệDLPDLP
So sánh giá bán máy chiếu13.690.000 đồng20.000.000 đồng
Kích thước (mm)43 x 220 x 170203 x 155 x 63
Khối lượng (kg)1.11.2
Cường độ sáng (Lumen)5002200
Độ phân giải thực16:0916 : 10
Tỉ lệ khung hình1280 x 8001280 x 800
Tỉ lệ tương phản3000 : 12000 : 1
Kích thước khung hình180 inch từ khoảng cách 1.0m27.2 – 359 inch trong khoảng cách từ 1.0m- 11.8m
Chất lượng trình chiếuĐược đánh giá ở mức trung bình không có điểm nổi trội. Đủ tốt cho công việc với tài liệu text, video và giải trí.Chất lượng trình chiếu rất sắc nét và ổn định; cường độ sáng 2200 lumen rất ấn tượng trong một kích thước nhỏ gọn; ít hiện tượng lag khung hình .
Khả năng thu phóngkhông
Điều khiển từ xakhông
Bộ nhớ trong

 Optoma ML500

Độ sắc nét của hình ảnhTốt cho nhu cầu nội bộ, giải trí và đặc biệt được đánh giá cao vì có thể sử dụng trong điều kiện ánh sáng nhẹĐủ tốt để đáp ứng được hầu hết nhu cầu chiếu sáng ở những căn phòng họp và phòng hội thảo dành cho nhiều người và có thể có ánh sáng nhẹ.
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ độngMàu sắc của máy chiếu tương đối đạt độ bão hòa cần thiết và cho những khung hình sinh động bao gồm cả màu vàng cũng được thể hiện rất chân thực, trong khi đó ở một số mẫu máy chiếu khác thì sắc vàng lại thường chuyển thành màu vàng nâu sẫm màu hơn.Thực hiện bản chiếu vô cùng tốt với cả hình ảnh tối màu
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ độngHình ảnh (xuất hiện ít) Video (xuất hiện nhiều)không
Hiện tượng hình ảnh giả tạocó ( xuất hiện ít)không
Loa tích hợp trong máy chiếu
Dung lượng pin1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO)1 giờ ( chế độ standard 20 lumen)2 giờ ( chế độ ECO)
Tuổi thọ bóng đèn LED20,000 giờ3,000 – 4,000 giờ
Cổng giao tiếp

 Optoma ML500

Component, Composite, HDMI, S-Video, VGA

Optoma EW330

VGA, S-video, video plus, HDMI, USB

Những định dạng hỗ trợ đọc fileAVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images.AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF reader
Nhận địnhOptoma ML500được đánh giá ở mức trung bình không có điểm nổi trội trong mức giá. Đủ tốt cho công việc với tài liệu text, video và giải trí. Chất lượng trình chiếu hình ảnh của máy tốt tuy nhiên chất lượng video còn gặp hiện tượng cầu vồng.Optoma EW330thực hiện rất tốt các công việc nội bộ với màn chiếu cực rộng và khả năng thu phóng linh hoạt, có nhiều chế độ chiếu sáng khác nhau để phù hợp với nhiều điều kiện phòng; sự lựa chọn sẽ dành cho máy chiếu này với nhu cầu cần màn hình lớn tuy nhiên tỉ lệ tương phản thấp nên nó còn cần xem xét với nội dung cần chi tiết và màu thực.

HH

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức liên quan
So sánh máy chiếu mini Optoma EW330 và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini Optoma EW330 và BenQ Joybee GP2

Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ W7010 và BenQ Joybee GP2

Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ W7010 và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini Royaltek RPJ-2000 và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini Royaltek RPJ-2000 và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini BenQ Joybee GP2 và BenQ MS616ST

So sánh máy chiếu mini BenQ Joybee GP2 và BenQ MS616ST

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini BenQ W1080ST và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini BenQ MX505  và BenQ Joybee GP2

So sánh máy chiếu mini BenQ MX505 và BenQ Joybee GP2

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất