Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini và Dell M110 | ||
BenQ W1070 | Dell M110 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini/ bỏ túi | Máy chiếu mini/ bỏ túi |
Công nghệ | DLP | DLP |
So sánh giá máy chiếu | 13.454.000 đồng | 12.250.000 đồng |
Kích thước (mm) | 104 x 310 x 243 | 40 x 100 x 110 |
Khối lượng (kg) | 2.6 | 0.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 2000 | 300 |
Tỉ lệ khung hình | 16:10 | 16:10 (WXGA) |
Độ phân giải thực | 1280×800 | 1280×800 |
Tỉ lệ tương phản | 13000 : 1 | 10,000 : 1 |
Kích thước khung hình | 75 – 100 inch | 50 inch |
Chất lượng trình chiếu | Trình chiếu trong điều kiện ánh sáng nhẹ, chất lượng hình ảnh tĩnh khá tốt, chất lượng video và 3D được đánh giá cao. | Trình chiếu trong điều kiện phòng tối hoặc có ánh sáng nhẹ. Đủ tốt cho nhu cầu công việc nội bộ và giải trí.; tuy nhiên chất lượng còn khá mờ nhạt. |
Khả năng thu phóng | có | manual |
Điều khiển từ xa | Có | không |
Bộ nhớ trong | — | 1 GB |
Hình ảnh trình chiếu của máy chiếu | — | Hình ảnh trình chiếu trong phòng tối |
Độ sắc nét của hình ảnh | BenQ W1070 có độ sắc nét ở mức khá cao, nhìn chung các bản chiếu video và data không được đánh giá cao vì độ phân giải thực của nó cao hơn so với Dell M110. | Hình ảnh tương đối sắc rõ đặc biệt với bản thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật; văn bản text với cỡ chữ trung bình hoặc nhỏ |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc của các khung hình chưa đạt độ bão hòa cao và độ sâu màu cũng ở mức chấp nhận được tuy vậy nó có lợi thế có cường độ sáng cao tốt cho khung hình kích thước lớn | Đạt độ bão hòa tốt, màu sắc sinh động, mức độ xám ở mức trung bình |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | có xuất hiện ít hơn và không ảnh hưởng đến chất lượng bản chiếu | Xuất hiện khá thường xuyên ở ảnh tĩnh nhiều hơn ảnh động |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | Có xuất hiện |
Loa tích hợp trong máy chiếu | 2 watt | 1 watt |
Dung lượng pin | 1 – 3 giờ | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader | HDMI 1.3; USB port, composite video; MicroSD card readerKhông có ổ cắm cho loa ngoài. |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats480p, 720p, 1080i, 576i, 576p | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF720p, 1080i, 1080p/60576i, 576p, 480p480i |
Nhận định | BenQ W1070 có độ sắc nét ở mức khá cao, nhìn chung các bản chiếu video và data không được đánh giá cao vì độ phân giải thực của nó cao hơn so với Dell M110. | Dell M110 có cổng kết nối khá đa dạng tuy nhiên lại không có kết nối với loa ngoài trong khi loa tích hợp của máy lại khá nhỏ vì vậy mà đối với nhu cầu giải trí thì máy chiếu này gặp phải nhược điểm không nhỏ. |
HH
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam