1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

So sánh máy chiếu mini cường độ sáng 300 lumen ViewSonic PLED-W200 và Dell M110

Mặc dù có cường độ sáng cao hơn so với ViewSonic PLED W200 nhưng Dell M110 sở hữu nhiều nhược điểm hơn là ưu điểm.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Bảng so sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Dell M110

s

ViewSonic PLED-W200

Dell M110

Dell M110

Loại máy chiếuMáy chiếu mini / bỏ túiMáy chiếu mini/ bỏ túi
Công nghệDLPDLP
So sánh giá máy chiếu11.980.000 đồng12.250.000 đồng
Kích thước (mm)33 x 129 x 12740 x 100 x 110
Khối lượng (kg)0.40.4
Cường độ sáng (Lumen)250300
Tỉ lệ khung hình16:10 (WXGA)16:10 (WXGA)
Độ phân giải thực1280 x 8001280×800
Tỉ lệ tương phản2000 : 110,000 : 1
Kích thước khung hình80 inch với khoảng cách 2.0m50 inch
Chất lượng trình chiếuTrình chiếu trong điều kiện ánh sáng nhẹ, chất lượng hình ảnh tĩnh khá tốt, chất lượng video khá thấpTrình chiếu trong điều kiện phòng tối hoặc có ánh sáng nhẹ. Đủ tốt cho nhu cầu công việc nội bộ và giải trí.; tuy nhiên chất lượng còn khá mờ nhạt.
Khả năng thu phóngmanual
Điều khiển từ xakhông
Bộ nhớ trong1 GB
Hình ảnh trình chiếu của máy chiếu

ViewSonic PLED-W200

Hình ảnh trình chiếu trong phòng tối

Dell M110

Hình ảnh trình chiếu trong phòng tối

Độ sắc nét của hình ảnhMáy chiếu này có thể đọc bản text nhờ có hiệu ứng soft focus. Đối với W200, những phông chữ trong tài liệu nhỏ hơn cỡ chữ 9 khá khó đọc khi ở một khoảng cách xa.Hình ảnh tương đối sắc rõ đặc biệt với bản thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật; văn bản text với cỡ chữ trung bình hoặc nhỏ
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ độngĐạt độ bão hòa, màu sắc tương đối chân thực. Những khung hình tông màu đỏ thiên về sắc cam.Đạt độ bão hòa tốt, màu sắc sinh động, mức độ xám ở mức trung bình
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ độngKhôngXuất hiện khá thường xuyên ở ảnh tĩnh nhiều hơn ảnh động
Hiện tượng hình ảnh giả tạoCó xuất hiện
Loa tích hợp trong máy chiếu2 watt1 watt
Dung lượng pin
Tuổi thọ bóng đèn LED20,000 giờ20,000 giờ
Cổng giao tiếp

ViewSonic PLED-W200

HDMI 1.3; USB port, component, composite video; Analog VGA; MicroSD card reader

Dell M110

HDMI 1.3; USB port, composite video; MicroSD card reader Không có ổ cắm cho loa ngoài.

Những định dạng hỗ trợ đọc fileAVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images; Office document formats 480p, 720p, 1080i, 576i, 576pAVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. Can read Office document formats including DOC, XLS, PPT PDF 720p, 1080i, 1080p/60576i, 576p, 480p480i
Nhận địnhViewSonic PLED-W200mặc dù có mức giá thấp hơn và cường độ sáng thấp hơn so với Dell M110, máy chiếu này vẫn có khả năng trình diện không thua kém, hiện tượng cầu vồng hầu như không xuất hiện là một trong những điểm mạnh mà Dell M110 gặp phải.Dell M110có cổng kết nối khá đa dạng tuy nhiên lại không có kết nối với loa ngoài trong khi loa tích hợp của máy lại khá nhỏ vì vậy mà đối với nhu cầu giải trí thì máy chiếu này gặp phải nhược điểm không nhỏ.

HH

(Tổng hợp)

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

Tin tức liên quan
So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Dell M210X

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Dell M210X

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED 800 và Dell M110

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED 800 và Dell M110

So sánh máy chiếu mini UNIC UC40 và ViewSonic PLED-W200

So sánh máy chiếu mini UNIC UC40 và ViewSonic PLED-W200

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Optoma EW330

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED-W200 và Optoma EW330

So sánh máy chiếu mini tầm giá 12 triệu đồng ViewSonic PLED-W200 và BenQ MS616ST

So sánh máy chiếu mini tầm giá 12 triệu đồng ViewSonic PLED-W200 và BenQ MS616ST

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED W200 và InFocus IN1110a

So sánh máy chiếu mini ViewSonic PLED W200 và InFocus IN1110a

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất