Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng so sánh máy chiếu mini BenQ GP10 và Vivitek Qumi Q7 | ||
BenQ GP10 | Vivitek Qumi Q7 | |
Loại máy chiếu | Máy chiếu mini / bỏ túi | Máy chiếu mini / bỏ túi |
Công nghệ | LED | DLP sử dụng đèn LED |
So sánh giá máy chiếu | 22.945.000 đồng | 18.900.000 đồng |
Kích thước (mm) | 61 x 220 x 177 | 40 x 238 x 180 |
Khối lượng (kg) | 1.5 | 1.4 |
Cường độ sáng (Lumen) | 550 | 800 |
Tỉ lệ khung hình | 16 : 10 | 16 : 10 |
Độ phân giải thực | 1280 x 800 | 1280 x 800 |
Tỉ lệ tương phản | 10.000 : 1 | 30.000 : 1 |
Kích thước khung hình | 240 inch | 26-107 inch trong khoảng cách 0.8-3.0m |
Chất lượng trình chiếu | Theo kết quả thử nghiệm được đánh giá là xuất sắc so với các mẫu máy chiếu ngang giá.Phạm vi hỗ trợ xem 3D còn giới hạn. | Chất lượng hình ảnh của Vivitex Qumi Q7 tương đối ấn tượng tuy nhiên vẫn có đánh giá cho rằng nó chưa thỏa đáng được sự mong đợi tốt hơn so với mức giá cao. |
Khả năng thu phóng | có | có |
Điều khiển từ xa | có | có |
Bộ nhớ trong | — | 4 GB |
Độ sắc nét của hình ảnh | Chi tiết ấn tượng và rõ ràng ở hầu hết những phần trên màn chiếu, chỉ có một vài vùng rất nhỏ có chi tiết không được thể hiện rõ nét. | Hình ảnh sắc rõ với kích thước lên tới 80 inch trong điều kiện phòng tối. Khi tăng lên 107 inch chi tiết sẽ trở nên mờ nhạt hơn. |
Màu sắc ở khung hình tĩnh/ động | Màu sắc tươi sáng và sinh động đáp ứng được các bản chiếu tài liệu thiết kế hoặc tài liệu kĩ thuật cần độ chính xác cao và màu sắc chân thực. | Vivitex Qumi Q7có thể làm việc với những content chứa phần đa là tông màu tối một cách tốt hơn so với hầu hết những đối thủ cạnh tranh trong phân khúc máy chiếu ultra-portable. |
Hiện tượng cầu vồng ở hình ảnh tĩnh/ động | — | — |
Hiện tượng hình ảnh giả tạo | có | có |
Loa tích hợp trong máy chiếu | có | Tạo âm thanh tốt |
Dung lượng pin | — | — |
Tuổi thọ bóng đèn LED | 20,000 giờ | 20,000 giờ |
Cổng giao tiếp | SD card; mini HDMI; VGA; Video; Audio in-out; Usb type A; Usb mini type B | Cổng composit, cổng mini HDMI, audio out; Cổng VGA; Usb type A |
Những định dạng hỗ trợ đọc file | AVI, ASF, WMV, MPG files; MP3, WAV and AAC files; JPG, GIF, PNG and BMP images. | SDTV(480i, 576i), EDTV (480p, 576p), HDTV (720p, 1080i/p), NTSC (M, 3.58/4.43 MHz), PAL (B, D, G, H, I, M, N), SECAM (B, D, G, K, K1, L) |
Nhận định | BenQ GP10 vừa phù hợp với nhu cầu công việc đa dạng vừa đáp ứng được nhu cầu giải trí tuyệt với với những thước phim hay những trò chơi game 3D đỉnh cao. Khi so sánh với Vivitek Qumi Q7, BenQ GP10 có mức giá cao hơn tương đối nhiều tuy nhiên nó được đánh giá cao hơn về chất lượng và đáng đồng tiền bát gạo. Do vậy bạn có thể lựa chọn dựa vào mức ngân sách bạn có thể chi trả. | Vivitek Qumi Q7tuy sở hữu những thông số kĩ thuật về độ sáng cũng như độ tương phản cao hơn so với BenQ Qumi Q7 nhưng thông số kích thước màn chiếu tối đa lại nhỏ hơn. Máy chiếu này cũng hỗ trợ trình chiếu 3D giúp cho người dùng dễ dàng lựa chọn những hình thức giải trí khác nhau. |
* Mức giá rẻ nhất cập nhật thời điểm 12/2015 theo websosanh.
HH
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam