Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Có thể nói trước khi quyết định nộp hồ sơ vào một trường đại học nào đó các bậc phụ huynh và các em học sinh thường xem xét chỉ tiêu tuyển sinh ở các trường đại học.
So với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014, năm nay các trường khối kinh tế có xu hướng giảm chỉ tiêu xuống khá nhiều. Một số trường còn ra quyết định không tuyển nguyện vọng 2 trong khi các năm khác số lượng chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2 của trường khá nhiều. Có thể nhận thấy rằng giữa tình trạng thừa cử nhân kinh tế hiện nay, việc nâng cao đào tạo, tăng chất lượng, giảm số lượng là điều mà nền giáo dục Việt Nam nên hướng đến.
Các trường khối kỹ thuật và y tế dường như vẫn giữ nguyên chỉ tiêu tuyển sinh, không có quá nhiều thay đổi so với năm 2014. Dưới đây là bảng chỉ tiêu tuyển sinh của hơn 40 trường Đại học. Đây là con số tổng chỉ tiêu dự kiến của các trường. Sau khi kỳ thi THPT Quốc gia 2015 kết thúc, các em học sinh sẽ biết CHÍNH XÁC chỉ tiêu tuyển sinh cho từng ngành học.
Tên trường Đại học & Cao đẳng | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | 5600 |
Trường Đại học Khoa học xã hội nhân văn | 1500 |
Trường Đại học Khoa học Khoa học Tự nhiên ĐHQG | 1299 |
Trường Đại học Giao thông vận tải | 5000 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | 4800 |
Trường Đại học Kinh tế ĐHQG Hà Nội | 421 |
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội | 2350 |
Trường Đại học Ngoại thương Hồ Chí Minh | 850 |
Trường Đại học Ngoại ngữ ĐHQG Hà Nội | 1200 |
Trường Đại học Công đoàn | 2100 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | 900 |
Trường Đại học Thương Mại | 4000 |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 7800 |
Trường Đại học Dược Hà Nội | 550 |
Trường Đại học Thủy lợi Hà Nội | 2920 |
Trường Đại học Thủy lợi Hồ Chí Minh | 580 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | 1100 |
Học viện Tài chính | 4000 |
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội | 287 |
Học viện Báo chí tuyên truyền | 1550 |
Học viện Ngân hàng | 3000 |
Trường Đại học Ngân hàng Tp HCM | 2400 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1000 |
Trường Đại học Nông lâm Tp HCM | 5300 |
Trường Đại học Ngoại Ngữ Huế | 1220 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế | 1830 |
Khoa Luật trường Đại học Huế | 800 |
Trường Đại học Y Dược Huế | 1500 |
Trường Đại học Mở Hà Nội | 2500 |
Trường Đại học Công nghiệp Tp HCM | 8000 |
Trường Đại học Xây dựng | 3300 |
Trường Đại học Sư phạm Tp HCM | 3300 |
Trường Đại học Kinh tế Đà Nắng | 2030 |
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nắng | 1500 |
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng | 1930 |
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng | 3060 |
Trường Đại học Tài chính – Marketing | 3000 |
Học viên An ninh Nhân dân | 1000 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | 1170 |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân | 250 |
Trường Đại học An ninh Nhân dân | 680 |
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân | 830 |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 470 |
Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân | 350 |
Hương Giang
Tổng hợp
Websosanh.vn – website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam