Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế theo từng vùng của Vinaphone năm 2016 | |||||
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1. Dịch vụ thoại (VNĐ/phút) | |||||
– Gọi trong mạng khách | 10.990 | 14.990 | 22.990 | 32.990 | 69.990 |
– Gọi quốc tế (bao gồm gọi về Việt Nam) | 27.990 | 54.990 | 75.990 | 129.990 | 69.990 |
– Gọi vệ tinh | 249.990 | 249.990 | 349.990 | 349.990 | 69.990 |
– Nhận cuộc gọi | 10.990 | 15.990 | 16.990 | 21.990 | 69.990 |
Dịch vụ SMS (VNĐ/bản tin) | |||||
– Gửi tin nhắn | 6.990 | 8.990 | 7.990 | 8.990 | 15.990 |
– Nhận tin nhắn | Miễn phí | ||||
Dịch vụ Data (VNĐ/10kB) | |||||
2.990 | 2.990 | 3.990 | 4.990 | 4.990 |
Trong đó, các nước thuộc các vùng cụ thể như sau:
Tên vùng | Các nước trong vùng |
Vùng 1 | Campuchia (Cambodia), Hongkong, Lào (Laos), Macao (Macau), Pakistan, Qatar, Đài Loan (Taiwan), Tajikistan, Các tiểu vương quốc Ả rập (UAE). |
Vùng 2 | Toàn bộ các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc Châu Á trừ 14 quốc gia/ vùng lãnh thổ: Campuchia (Cambodia), Hong Kong, Lào (Laos), Macao (Macau), Pakistan, Qatar,Đài Loan (Taiwan), Tajikistan, Các tiểu vương quốc Ả rập (UAE), Bangladesh, Trung Quốc (China), Nhật Bản (Japan), Mông cổ (Mongolia), Oman. |
Vùng 3 | Châu Phi, Châu Âu và 5 quốc gia thuộc Châu Á: Bangladesh, Trung Quốc (China), Nhật Bản (Japan), Mông cổ (Mongolia), Oman. |
Vùng 4 | Châu Mỹ và Châu Úc |
Vùng 5 | Các mạng trên không, mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |
Lưu ý gì khi chuyển vùng quốc tế Vinaphone
Khi thực hiện chuyển vùng quốc tế cho thuê bao di động Vinaphone, các bạn cần lưu ý một số điểm sau:
– Khi roaming vào 13 quốc gia: Bác-ba-đốt (Barbados), Cayman, Grenada, Xanh vin-xen (ST. Vincent), Antigua, Anguilla, Jamaica, Dominica, Xanh lu-xi-a (ST. Lucia), Montserrat, Turks & Caicos, Xanh Kít (ST. Kitts), British Virgin Islands và thực hiện cuộc gọi đi trong 13 mạng thuộc 13 quốc gia này sẽ tính cước như “cuộc gọi trong mạng khách”.
– Tại Mỹ, khi khách hàng chuyển vùng quốc tế và thực hiện cuộc gọi đi, khách hàng có thể sẽ bị tính cước đổ chuông, cụ thể:
+) Mạng AT&T:
Trường hợp cuộc gọi không thành công với thời lượng đổ chuông > 29s: Cuộc gọi được tính cước thành 1 block.
Trường hợp cuộc gọi thành công với thời lượng đổ chuông > 29s: Thời lượng tính cước = Thời lượng đổ chuông + Thời lượng đàm thoại
+) Mạng T-Mobile:
Trường hợp cuộc gọi không thành công: Cuộc gọi không bị tính cước
Trường hợp cuộc gọi thành công:
Thời lượng tính cước = Thời lượng đổ chuông + Thời lượng đàm thoại
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N