Máy Quay Sony FDR-AX100 4K - cảm biến 1inch, chất lượng vượt trội
Máy Quay Sony FDR-AX100 là mẫu máy quay cầm tay 4K. Sản phẩm này được Sony tung ra để tạo sự đa dạng bên cạnh mẫu máy quay Handycam FDR-AX1.
Sony FDR-AX100 có thiết kế truyền thống như dòng Handycam CX của Sony giúp người dùng có thể cầm 1 tay để quay phim. Bên cạnh đó, hệ thống điểu khiển các thông số lại như dòng máy NEX-VG chuyên nghiệp gồm Iris (khẩu độ), GAIN (ISO) và Shutter speed (tốc độ màn trập), hệ thống phím chọn chế độ tự động, Program AE, cân bằng trắng riêng biệt. Máy quay này được trang bị cảm biến hình ảnh Exmor RTM CMOS có kích thước 1 inch với độ phân giải 4K (3840 x 2160 pixel), cảm biến xử lý BIONZ X cho phép khử nhiễu theo vùng và tái tạo chi tiết cao và khả năng xử lý phim 4K ở chất lượng tốt nhất. Cảm biến này còn có thêm một ưu điểm vượt trội là cung cấp tính năng Cinematone Gamma/Colour có khả năng ghi liên tiếp 30 hình/giây.
Chất lượng còn được hỗ trợ bởi ống kính. Máy quay Sony FDR-AX100 có ống kính Zeiss có tiêu cự quy đổi 29-348mm với 1 khẩu độ f/2.8, cấu tạo bởi 17 thấu kính trong 11 nhóm bao gồm các thấu kính phi cầu và thấu kính ED. Vòng điều khiển để lấy nét tay hoặc zoom tuỳ chọn, bên cạnh cần gạt zoom chuyên dụng nằm gần nút quay và chụp hình. Ngoài ra với ND filter, bạn có thể giảm lượng sáng lọt vào ống kính với các mức 1/4, 1/16 và 1/64 mà không cần dùng filter gắn ngoài. Khả năng zoom của máy là ở mức 18X. Với độ thu phóng hình ảnh xa hỗ trợ tối đa cho những trường hợp không thể di chuyển tới gần mà phải ghi hình từ xa. Máy có màn hình cảm ứng LCD 3,5" độ phân giải 921,000 điểm ảnh dễ dàng chỉnh sửa cũng như thiết lập thông số trên màn hình. Màn hình này còn có khả năng xoay, lật giúp cho việc quan sát được dễ dàng hơn. Ngoài màn hình thì một kính ngắm điện tử OLED được trang bị thêm trong trường hợp người dùng muốn có sự chuẩn xác trong việc lấy hình.
Giống như các máy quay hiện đại khác, máy quay Sony FDR-AX100 được tích hợp Wi-fi và NFC để kết nối với các thiết bị thông minh khác đồng thời chia sẻ hình ảnh một cách nhanh chóng. Nhưng như thế thì quá bình thường nên Sony đã cho phép người dùng sử dụng giao thức DLNA để truyền nội dung phim đến TV BRAVIA thông qua Wi-Fi mà không cần phải gắn dây với những file có định dạng MP4. Một điều cần biết là máy có khả năng quay phim chuẩn XAVC S HD 60/30/24p, AVCHD 1080p@60p/60i/24p, MP4 720p. Dù có kích thước tối đa là 915g và chưa thực sự có thể bỏ túi nhưng giá cả rẻ hơn với những máy quay phim 4K khác. Bên cạnh việc quay phim, máy quay Sony này cũng có thể chụp ảnh với độ phân giải 20 MP rất hữu ích.
Cảm biến hình ảnh | Cảm biến chiếu sáng nền Exmor R™ CMOS chuẩn 1.0 |
Độ phân giải hình ảnh hiệu dụng (phim) | Xấp xỉ 14.2M pixels (16:9) * *Khi "STEADYSHOT"được thiết đặt ở chế độ "CHUẨN" hoặc "TẮT" |
Độ phân giải hình ảnh hiệu dụng (ảnh tĩnh) | Xấp xỉ 14.2M pixels (16:9) / Xấp xỉ 10.6M pixels (4:3) |
Độ phân giải hình ảnh tĩnh | Tối đa 20 triệu điểm ảnh |
Cảm biến hình ảnh | BIONZ X |
Định dạng quay video | Định dạng XAVC S: MPEG4-AVC/H264 Định dạng AVCHD: MPEG4-AVC/H264 AVCHD 2.0 MP4: MPEG-4 AVC/H.264 |
Độ phân giải video (quay phim 4K) | XAVC S 4K : 3840×2160 [PAL] 25p, 24p [NTSC] 30p, 24p |
Độ phân giải video (quay phim HD) | XAVC S HD : 1920 x 1080 [PAL] 50p, 25p, 24p [NTSC] 60p, 30p, 24p AVCHD : 1920x1080 [PAL] 50p(PS),24p(FX,FH),50i(FX,FH), 1440x1080/50i(HQ,LP) [NTSC] 60p(PS),24p(FX,FH),60i(FX,FH), 1440x1080/60i(HQ,LP) MP4 : 1280x720 [PAL] 25p [NTSC] 30p |
Ghi hình video kép | XAVC S/MP4 hoặc AVCHD/MP4* *không phải ở chế độ XAVC S [PAL] 50p, chế độ AVCHD PS [NTSC] 60p và chế độ AVCHD PS |
Kiểu ống kính | ZEISS Vario-Sonnar T*, tiêu cự 29.0 mm (tương đương phim 35 mm) |
Phạm vi zoom | Zoom quang: 12x Zoom hình ảnh rõ nét : 18x (4K), 24x (2K) |
Tiêu cự (tương đương phim 35 mm) (Chế độ Phim) | F = 29.0-348.0 mm (16:9) với chế độ SteadyShot Active ở tình trạng TẮT |
Hệ thống lấy nét | Lấy nét tự động tương phản (Contrast AF) |
Chế độ Cân bằng trắng | Tự động/Một cú bấm/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ màu |
Khả năng ổn định hình ảnh | Khả năng ổn định hình ảnh quang học SteadyShot với chế độ Active |
Khung ngắm điện tử | OLED 1,0 cm (chuẩn 0.39)/Tương đương 1.440.000 điểm |
Màn hình LCD | Màn hình Xtra Fine LCD™ chuẩn 3.5 (921k điểm) Rộng (16:9) |
Định dạng thu âm | MPEG-4 Linear PCM 2ch (48kHz/16bit) [chỉ có định dạng XAVC S 4K] Dolby Digital 5.1ch, Dolby Digital 5.1Creator [chỉ có định dạng AVCHD] Dolby Digital 2ch Stereo, Dolby Digital Stereo Creator [chỉ có định dạng AVCHD] MPEG-4 AAC-LC 2ch (MP4) |
Micrô/loa | Micrô 5.1ch tích hợp/ loa âm thanh đơn |
Khe cắm thẻ nhớ | Cần thẻ nhớ SDXC Class 10 trở lên để quay phim XAVC S 4K 60Mbps và HD 50Mbps. Cần thẻ nhớ SDXC UHS-I U3 trở lên để quay phim 4K 100Mbps.* Memory Stick PRO Duo (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, SD/SDHC/SDXC (Cấp 4 hoặc cấp độ cao hơn) đối với AVCHD và ảnh tĩnh * Hỗ trợ quay phim 4K 100Mbps với phần mềm hệ thống phiên bản 3.0 trở lên |
Giao diện | Tai nghe (giắc cắm mini âm thanh nổi); giắc cắm mini ngõ vào micrô âm thanh nổi); USB loại A (tích hợp) ; Cổng USB đa năng/siêu nhỏ *; Cổng từ xa (tích hợp với Cổng USB đa năng/siêu nhỏ*); ngõ ra HDMI (micrô, chỉ có ngõ ra); Cổng kết nối phụ kiện (Cổng kết nối phụ kiện đa năng); ngõ ra composite video; Ngõ vào DC * Hỗ trợ thiết bị tương thích USB siêu nhỏ. |
Tính năng khác | Đồng bộ BRAVIA; PhotoTV HD; Sao chép trực tiếp (AVCHD/XAVC S*) * XAVC S chỉ được hỗ trợ bởi phần mềm phiên bản 2.0 trở lên. |
Chiều (Rộng x Cao x Sâu) | Xấp xỉ 81 mm x 83,5 mm x 196,5 mm(Xấp xỉ 90 mm x 83,5 mm x 223,5 mm(kể cả loa che nắng cho ống kính)) |
Trọng lượng (chỉ tính bộ phận chính) | Xấp xỉ 790g |
Trọng lượng (tính cả pin NP-FV70 kèm theo máy) | Xấp xỉ 915g |
Phụ kiện kèm theo máy | Bộ pin sạc NP-FV70; Bộ chuyển đổi AC; Dây điện ; Cáp HDMI (micro); Cáp hỗ trợ kết nối USB; Bộ điều khiển từ xa (RMT-835 kèm pin [CR2025]); Loa che nắng cho ống kính; Nắp đậy ống kính |