Ngoài ra, màn hình còn được bảo vệ bởi kính 2.5D chống xước.
Miband 4 có thiết kế không quá khác biệt so với đàn anh Miband 3, tuy nhiên miband 4 lại vượt trội hơn ở những trang bị đáng giá.
Vị trí sạc là khác biệt đầu tiên, Mi Band 3 ở cạnh dưới (bị dây đeo che mất) trong khi Mi Band 4 chuyển sang đặt ở mặt lưng nên bạn không thể tận dụng dây sạc cũ của Mi Band 3 để sạc cho Mi Band 4.
Mi Band 3 trang bị màn hình cảm ứng OLED 0.78 inch độ phân giải 80×128 pixel , Mi Band 4 có màn hình màu 0.95 inch, tấm nền AMOLED và độ phân giải 120×240 pixel
Mi Band 4 có thiết kế gần như giống hệt miband 3, nút cảm ứng hình tròn lõm xuống ở mặt trước đã được thay thế bằng biểu tượng nhỏ phẳng nhìn tinh tế và ít lộ liễu hơn, phía trên là phần màn hình được cải tiến hoàn toàn.
Công nghệ màn hình | AMOLED |
---|---|
Kích thước màn hình | 0.95 inch |
Độ phân giải | 120 x 240 pixels |
Chất liệu mặt | Kính cường lực |
---|---|
Chất liệu khung viền | Polycarbonate |
Độ rộng dây | 1.34 cm |
Độ dài dây | 22.6 cm |
Khả năng thay dây | Có |
Hiển thị thông báo | Cuộc gọi, Tin nhắn, Zalo, Line, Viber, Messenger (Facebook) |
---|---|
Tiện ích | Báo thức, Rung thông báo, Từ chối cuộc gọi, Tính quãng đường chạy, Chế độ luyện tập, Theo dõi giấc ngủ, Đo nhịp tim, Đếm số bước chân |
Thời gian sạc | 2 Giờ |
---|---|
Dung lượng pin | 135 mAh |
Cổng sạc | Đế sạc nam châm |
Bộ nhớ trong | 16MB |
---|---|
Kết nối được với hệ điều hành | Android 4.4 trở lên, iOS 9 trở lên |
Kết nối | Bluetooth v5.0 |
Cảm biến | Cảm biến nhịp tim, Gia tốc kế 3 trục |
Hãng sản xuất | Xiaomi |
---|---|
Năm ra mắt | 2019 |
Ngôn ngữ | Ứng dụng tiếng Anh, Tiếng Anh, Ứng dụng tiếng Việt |
Kích thước | 46.9 x 17.9 x 12 mm |
Khối lượng | 22.1 g |