Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Hệ thống phân loại IP là gì?
IP là viết tắt của “Ingress Protection” hoặc “International Protection” – tên một hệ thống xếp loại cho biết khả năng bảo vệ linh kiện điện của các thiết bị, ví dụ như khả năng bảo vệ phần cứng của smartphone chống lại những yếu tố môi trường như bụi và mưa. Hệ thống xếp hạng IP được phát triển bởi Ủy ban Kỹ thuật điện tử Thế giới (International ElectroTechnical Commission), đồng thời cũng là một phần của bộ tiêu chuẩn IEC 60529.
Hệ thống xếp hạng này bao gồm các giá trị số, mỗi chữ số sẽ cho biết thông tin về mức độ bảo vệ đối với một yếu tố khác nhau. Để dễ dàng giải thích và phân loại, các mức độ này được thay bằng kí hiệu “X”.
Smartphone chống nước
Ý nghĩa của chỉ số IP
Sau chữ IP thường có hai con số thể hiện mức độ chống chịu của các thiết bị với bụi và nước.
Chữ số thứ nhất thể hiện mức độ bảo vệ đối với các vật thể rắn, bắt đầu từ 1 (bảo vệ khỏi những lần chạm vô tình từ tay) cho tới 6 (chống bụi hoàn toàn). Các vật thể rắn này bao gồm tất cả mọi thứ: từ ngón tay, các công cụ, dây điện cho tới bụi.
Chữ số thứ 2 thể hiện khả năng chống nước xâm nhập, bắt đầu từ 1 (chống các khối chất lỏng ngưng tụ) cho tới 8 (chịu được độ sâu trên 1 mét, có áp lực).
Dưới đây là bảng giải thích ý nghĩa các ký hiệu của tiêu chuẩn IP:
Chữ số đầu tiên | Chữ số thứ hai | ||
Ký hiệu | Ý nghĩa | Ký hiệu | Ý nghĩa |
IP0X | Không có bảo vệ khỏi tiếp xúc và thâm nhập của vật thể. | IPX0 | Không được bảo vệ. |
IP1X | Chống lại sự xâm nhập của vật rắn có kích thước lớn hơn 50mm như mu bàn tay, nhưng không có khả năng chống lại sự tiếp xúc với bộ phận cơ thể. | IPX1 | Chống nước nhỏ giọt theo hướng thẳng đứng. |
IP2X | Chống lại sự xâm nhập của vật rắn có kích thước lớn hơn 12m như ngón tay hoặc các vật thể tương tự. | IPX2 | Chống nước nhỏ giọt theo hướng thẳng đứng đến 1 góc 15 độ. Nghĩa là nước nhỏ giọt thẳng đứng sẽ không có tác động nguy hiểm và khi sản phẩm đặt nghiêng một góc tối đa 15° từ vị trí bình thường. |
IP3X | Chống lại sự xâm nhập của vật rắn có kích thước lớn hơn 2.5mm. | IPX3 | Chống tia nước chảy theo hướng thẳng đứng đến 1 góc 60 độ. Nước rơi thành tia ở góc tối đa 60° từ vị trí thẳng đứng sẽ không có tác động nguy hiểm. |
IP4X | Chống lại sự xâm nhập của vật rắn có kích thước lớn hơn 1mm. | IPX4 | Chống nước phun từ mọi hướng. |
IP5X | Ngăn bụi. Không bảo vệ hoàn toàn khỏi sự thâm nhập của bụi, nhưng sẽ không bị thâm nhập với số lượng đủ lớn để ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị. | IPX5 | Chống nước phun từ vòi theo mọi hướng. Nước được phun từ vòi (6,3 mm) vào thân máy từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác động nguy hiểm. |
IP6X | Chống bụi. Chống lại hoàn toàn sự xâp nhập của bụi. | IPX6 | Chống lại sự xâm nhập của nước từ vòi phun mạnh trực tiếp theo mọi hướng. Nước được phun mạnh từ vòi (vòi 12,5 mm) vào thân máy từ bất kỳ hướng nao sẽ không gây ra hư hại. |
– | – | IPX6K | Phun nước mạnh với áp lực tăng dần. Nước được phun mạnh từ vòi (vòi đường kính 6,3 mm) vào vỏ điện thoại hay máy tính bảng từ bất kỳ hướng nào với áp lực tăng dần, sẽ không gây hư hại. |
– | – | IPX7 | Ngâm trong nước sâu tới 1 m trong 30 phút. Nước không thể thâm nhập khi điện thoại hoặc máy tính bảng được ngâm vào nước theo điều kiện áp lực và thời gian quy định (sâu tối đa 1 m). |
– | – | IPX8 | Ngâm sâu hơn 1 m, thường là tối đa 1,5m trong 30 phút. Phù hợp với việc ngâm liên tục trong nước dưới điều kiện do nhà sản xuất đặt ra. |
– | – | IPX9K | Chịu được áp lực phun nước mạnh với nhiệt độ cao ở khoảng cách gần từ trên xuống. |
Kết hợp các chữ số thứ nhất và thứ hai lại với nhau, ta có chỉ số IP của một smartphone hoặc một thiết bị điện (như bình nóng lạnh).
Ví dụ: Chỉ số IP của điện thoại Samsung Galaxy S4 là IP67, có nghĩa là thiết bị này có khả năng chống bụi hoàn toàn và có thể chịu được điều kiện ngâm trong nước sâu tới tối đa 1 mét trong vòng 30 phút.
(Tổng hợp)
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam