Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Xe máy Yamaha Grande là dòng tay ga cao cấp được khá nhiều người ưa chuộng sử dụng, đặc biệt là chị em phụ nữ, vì không những có khối lượng nẹ với chỉ 99kg, cốp siêu rộng mà còn trang bị nhiều tính năng an toàn, đặc biệt là kiểu dáng khá là sang trọng.
Xe tay ga Yamaha Nozza Grande 2017 chỉ có 2 phiên bản là Yamaha Grande Premium (bản đặc biệt) và Yamaha Grande Deluxe (bản cao cấp), trong đó giá Yamaha Grande bản đặc biệt có giá là 43,9 triệu đồng đắt hơn so với Yamaha Deluxe 2 triệu đồng.
Vậy tại sao lại có sự chênh lệch giá giữa 2 phiên bản này?
So sánh xe máy Yamaha Grande Premium và Grande Deluxe
Để biết được tại sao giá xe máy Grande Deluxe lại rẻ hơn Grande Premium trong khi bề ngoài 2 xe là tương đương nhau, cùng Websosanh xem xét sự khác biệt thông qua các thống số kỹ thuật của 2 xe này:
Tiêu chí | Xe máy Yamaha Grande Deluxe | Xe máy Yamaha Grande Premium |
Hình ảnh | yamaha grande deluxe | yamaha grande premium |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.820mm x 685mm x 1.145mm | 1.820mm x 685mm x 1.145mm |
Độ cao yên xe | 790mm | 790mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,280mm | 1,280mm |
Độ cao gầm xe | 125mm | 125mm |
Trọng lượng ướt | -/99kg | -/99kg |
So sánh động cơ Yamaha Grande Deluxe và Grande Premium | ||
Loại | SOHC, 4 kỳ, 2 van, làm mát bằng gió | SOHC, 4 kỳ, 2 van, làm mát bằng gió |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 124 | 124 |
Đường kính và hành trình piston | 52.4 mm × 58 mm | 52.4 mm × 58 mm |
Tỷ số nén | 11:01 | 11:01 |
Công suất tối đa | 6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min | 6.0 kw (8.2 PS) /6,500r/min |
Mô men cực đại | 9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min | 9.7 N·m (1.0 kgf·m) /5,000r/min |
Hệ thống khởi động | Nút khởi động điện (đề) | Nút khởi động điện (đề) |
Hệ thống bôi trơn | Các te ướt | Các te ướt |
Dung tích dầu máy | 0.8 L | 0.8 L |
Dung tích bình xăng | 4.4 L | 4.4 L |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử – FI | Phun xăng điện tử – FI |
Hệ thống đánh lửa | TCI Kỹ thuật số | TCI Kỹ thuật số |
Hệ thống ly hợp | Khô ly tâm tự động | Khô ly tâm tự động |
Tỷ số truyền động | 2.561–0.829 | 2.561–0.829 |
Kiểu hệ thống truyền lực | Dây đai V tự động | Dây đai V tự động |
So sánh kích thước khung sườn Grande Premium và Grande Deluxe | ||
Loại khung | Khung ống thép | Khung ống thép |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc nhún | Phuộc nhún |
Hệ thống giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Phanh trước | Đĩa thủy lực | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh thường | Phanh thường |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 110/70-12/C / 110/70-12/C (lốp không săm) | 110/70-12/C / 110/70-12/C (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún | Phuộc nhún |
Giảm xóc sau | Giảm chấn dầu và Lò xo | Giảm chấn dầu và Lò xo |
Đèn trước/đèn sau | Halogen 12V 35W / 35W x 1 | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Qua bảng so sánh thông số kỹ thuật trên, có thể thấy xe máy Yamaha Grande Premium và Grande Deluxe không có sự khác nhau.
Trên thực tế, trên phiên bản Premium của Yamaha Grande được Yamaha trang bị thêm chức năng định vị GPS, từ chiếc chìa khóa của xe, nếu bạn cần biết xe của mình ở đâu thì chỉ cần bấm nút, xe sẽ phát ra tiếng kêu bíp bíp để người dùng định vị được vị trí hiện tại của xe.
Ngoài ra, Yamaha Grande Premium cũng có những màu khá đặc biệt như đen nhám, nâu nhám, màu trắng tinh khôi mà phiên bản Deluxe không có.
Để biết được các màu sắc trên xe máy Yamaha Grande 2017, bạn xem thêm Yamaha Grande có những màu nào
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam