1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

Ngày lành tháng tốt cho mùa cưới Thu Đông 2015

Những ngày sau đây được xem là "ngày lành tháng tốt" cho mùa cưới Thu Đông 2015, các cặp đôi có thể tham khảo.

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Chọn ngày cưới là một việc vô cùng quan trọng đối với các cặp đôi vì theo quan niệm của phương Đông, nếu ngày cưới là ngày lành tháng tốt, sau này vợ chồng sẽ thuận hòa, yên ấm. Ngược lại nếu không chọn ngày cưới đẹp, tổ chức lễ cưới vào ngày không tốt sau này gia đình sẽ gặp nhiều trắc trở, không may mắn.

Đây là thời điểm sang thu và sắp vào mùa cưới 2015. Mặc dù vẫn phải dựa vào rất nhiều yếu tố khác để chọn ngày cưới nhưng nhìn chung những ngày sau đây được xem là “ngày lành tháng tốt” cho các cặp đôi kết hôn. Sau đây là các ngày cưới tốt của tháng 9. tháng 10, tháng 11, tháng 12.

Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Thân – Năm Ất Mùi

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Ngày

Xung khắc nhất

3

1 / 9/ 2015

19 / 7/ 2015

Canh Thìn

Giáp Tuất

4

2 / 9/ 2015

20 / 7/ 2015

Tân Tỵ

Ất Hợi

5

3 / 9/ 2015

21 / 7/ 2015

Nhâm Ngọ

Giáp Tý

6

4 / 9/ 2015

22 / 7/ 2015

Quý Mùi

Ất Sửu

7

5 / 9/ 2015

23 / 7/ 2015

Giáp Thân

Mậu Dần

2

7 / 9/ 2015

25 / 7/ 2015

Bính Tuất

Mậu Thìn

CN

13 / 9/ 2015

1 / 8/ 2015

Nhâm Thìn

Bính Tuất

3

15 / 9/ 2015

3 / 8/ 2015

Giáp Ngọ

Mậu Tý

5

17 / 9/ 2015

5 / 8/ 2015

Bính Thân

Giáp Dần

7

19 / 9/ 2015

7 / 8/ 2015

Mậu Tuất

Canh Thìn

6

25 /9 / 2015

13 /8/2015

Giáp Thìn

Nhâm Tuất

7

26/9/2015

14 /8/2015

Ất Tỵ

Quý Hợi

Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Dậu – Năm Ất Mùi

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Ngày

Xung khắc nhất

5

1 / 10/ 2015

19 /8/2015

Canh Tuất

Giáp Thìn

CN

4 / 10/ 2015

19 /8/2015

Quý Sửu

Ất Mùi

5

8 / 10/ 2015

26 /8/2015

Đinh Tỵ

Kỷ Hợi

6

9 / 10/ 2015

27 /8/2015

Mậu Ngọ

Bính Tý

7

10 /10/2015

28 /8/2015

Kỷ Mùi

Đinh Sửu

CN

11/10/2015

29 /8/20145

Canh Thân

Nhâm Dần

2

12/10/2015

30 /8/2015

Tân Dậu

Quý Mão

CN

18/10/2015

6 /9/2015

Đinh Mão

Ất Dậu

4

21/10/2015

9 /9/2015

Canh Ngọ

Nhâm Tý

6

23/10/2015

11 /9/2015

Nhâm Thân

Bính Dần

7

24/10/2015

12 /9/2015

Quý Dậu

Đinh Mão

6

30/10/2015

18 /9/2015

Kỷ Mão

Tân Dậu

Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tuất – Năm Ất Mùi

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Ngày

Xung khắc nhất

2

2 / 11/ 2015

21 /9/2015

Nhâm Ngọ

Giáp Tý

4

4 / 11/ 2015

23 /9/2015

Giáp Thân

Mậu Dần

6

6 / 11/ 2015

25 /9/2015

Bính Tuất

Mậu Thìn

CN

8 / 11/ 2015

27 /9/2015

Mậu Tý

Bính Ngọ

3

10/11/2015

29 /9/2015

Canh Dần

Nhâm Thân

4

11/11/2015

30 /9/2015

Tân Mão

Quý Dậu

7

14/11/2015

3 /10/2015

Giáp Ngọ

Mậu Tý

3

17/11/2015

6 /10/2015

Đinh Dâu

Ất Mão

4

18/11/2015

7 /10/2015

Mậu Tuất

Canh Thìn

6

20/11/2015

9/10/2015

Canh Tý

Giáp Ngọ

2

23/11/2015

12/10/2015

Quý Mão

Tân Dậu

3

24/11/2015

13/10/2015

Giáp Thìn

Nhâm Tuất

Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi – Năm Ất Mùi

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Ngày

Xung khắc nhất

4

2 / 12/ 2015

21 /10/2015

Nhâm Tý

Giáp Ngọ

CN

6 / 12/ 2015

25 /10/2015

Bính Thìn

Mậu Tuất

3

15 /12/2015

5 / 11/ 2015

Kỷ Mùi

Ất Sửu

7

19 /12/2015

9 / 11/2015

Kỷ Tỵ

Tân Hợi

3

22 /12/2015

12/ 11/2015

Nhâm Thân

Bính Dần

4

30 /12/2015

20 /11/2015

Canh Thìn

Giáp Tuất

5

31 /12/2015

21 /11/2015

Tân Tỵ

Ất Hợi

Ngoài ra, các cặp đôi cũng cần phải tránh những giờ không tốt: giờ sát chủ, giờ Thọ Tử.

– Giờ Sát chủ hàng tháng:

Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần

Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ

Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân

Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn

Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu

Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão

– Giờ Thọ tử trong ngày (trăm sự đều kỵ)

* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)

* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)

* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)

* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).

Ngoài ra các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiênkhắc Điạ xung.

* Những sao tốt cho giờ:Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh

* Những sao xấu cần tránh trong giờ:Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình

G.H

Tổng hợp

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

Tin tức liên quan
Văn khấn Tết Đoan Ngọ 5/5 âm lịch

Văn khấn Tết Đoan Ngọ 5/5 âm lịch

Lịch trình Tết Nguyên Đán

Lịch trình Tết Nguyên Đán "chuẩn" theo phong tục truyền thống

Lịch nghỉ Tết 2024 cho cán bộ, công chức, người lao động, học sinh 63 tỉnh thành

Lịch nghỉ Tết 2024 cho cán bộ, công chức, người lao động, học sinh 63 tỉnh thành

Nếu có 500k, hãy đi du lịch Tam Đảo trong 2 ngày

Nếu có 500k, hãy đi du lịch Tam Đảo trong 2 ngày

Bạn sẽ làm gì nếu đang đi du lịch mà gặp... mưa?

Bạn sẽ làm gì nếu đang đi du lịch mà gặp... mưa?

Kinh nghiệm chuẩn bị hành lý du lịch biển mùa hè

Kinh nghiệm chuẩn bị hành lý du lịch biển mùa hè

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất