Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Lốp không săm Dunlop mang tới cho xe sự bền bỉ và an toàn hơn so với các loại lốp có săm thông thường chính vì thế nó đang ngày càng được nhiều người lựa chọn.
Bạn cũng có thể thay thế lốp có săm thành lốp không săm nhưng kèm theo đó là vành xe cũng cần thay đổi để phù hợp lốp mới. Đối với các dòng xe máy sử dụng lốp không săm nguyên bản, Dunlop mang tới cho người dùng đa dạng sự lựa chọn phù hợp cho xe máy của mình.
Dưới đây là bảng giá các dòng lốp xe máy Dunlop có mặt trên thị trường năm 2019:
Bảng giá lốp xe máy Dunlop cập nhật thị trường 4/2019 | ||
Loại lốp xe máy | Dùng cho xe máy | Giá |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop 130/70 – 13 | Dylan, PS, @,… | 750,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop SC Smart 110/90 – 13 | Dylan, PS, @,… | 778,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 120/70 – 17 | Yamaha Exciter 150, FZ 150i…. | 562,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 110/70 – 17 | Exciter | 553,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 100/70 – 17 | Exciter, Honda Future, Honda Wave RS,… | 477,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 90/90 – 17 | Honda Future, Honda Wave, Wave RSX, Jupiter,… | 438,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 80/90 – 17 | Honda Future, Honda Wave, Wave RSX, Jupiter,… | 416,000 |
Giá lốp xe máy không săm Dunlop TT902 70/90 – 17 | Honda Future, Honda Wave, Wave RSX, Jupiter,… | 391,000 |
Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp
Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P
100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.
70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm
17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải