Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng giá lốp xe máy không săm Michelin cập nhật thị trường tháng 4/2019 | ||
Kích thước vành | Dòng lốp | Giá (VNĐ/lốp) |
Vành 14 inch (Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive) | Lốp xe máy không săm Michelin Street 80/90 – 14 | 550,000 |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 90/90 – 14 | 600,000 | |
Vành 16 inch (Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate) | Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 100/80 – 16 | 900,000 |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 120/80 – 16 | 1,100,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 16 | 620,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin 80/90 – 16 | 795,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 16 | 620,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin 100/80 – 16 | 900,000 | |
Vành 17 inch (Dành cho bánh của các xe Honda Future, Honda Wave, Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Dream, Yamaha Exiter, Yamaha Sirius, SYM Elegant, SYM Viva, Suzuki Revo…và hầu hết các dòng xe số khác trên thị trường) | Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 80/90 – 17 | 950,000 |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 110/80 – 17 | 1,370,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin 80/90 – 17 | 950,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 90/80 – 17 | 820,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 17 | 900,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 80/90 – 17 | 950,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 70/90 – 17 | 550,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 80/90 – 17 | 620,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 90/80 – 17 | 690,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 100/80 – 17 | 850,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 110/70 – 17 | 890,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 130/70 – 17 | 1,100,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 130/70 17 | 1,300,000 |
Lưu ý cách chọn size lốp xe máy phù hợp
Ví dụ như thông số: 100/70 – 17 M/C 49P:
100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.
70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm
17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là kí hiệu của khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải