Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Không chỉ các dòng xe máy số, SYM còn mang tới cho người dùng các dòng xe tay ga của SYM ngày càng có thiết kế hiện đại, màu sắc đa dạng đáp ứng nhu cầu của người dùng. Cùng với đó, khả năng tiết kiệm xăng và các tính năng hiện đại.
Chi tiết về mức giá các dòng xe máy SYM được chúng tôi liệt kê chi tiết trong bảng dưới đây:
Bảng giá xe máy SYM cập nhật tháng 2/2020
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) | Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Giá xe SYM Shark | Shark Mini 125 EFI | 29,59 | 29,59 |
Shark Mini 125 Sport | 30,09 | 20,09 | |
Giá xe SYM Attila V | Attila-V Smart Idle (Euro3) | 33,69 | 33,69 |
Giá xe máy SYM Attila Elizabeth | Elizabeth 110 phanh đĩa | 30,89 | 30,89 |
Elizabeth 110 phanh đùm | 29,59 | 29,59 | |
Giá xe máy SYM Attila Venus | Veus 125 CBS | 35,49 | 35,49 |
Veus 125 EFI | 32,49 | 32,49 | |
Giá xe máy SYM Fancy | Fancy 125 EFI ABS | 38,9 | 39,0 |
Giá xe máy SYM Abela | Abela 110 Đỏ, Xám | 25,99 | 25,99 |
Abela 110 Đen mờ | 26,49 | 26,49 | |
Giá xe máy SYM StarX | StarX 125 EFI tiêu chuẩn | 24,9 | 24,9 |
StarX 125 EFI cao cấp | 25,59 | 25,59 | |
Giá xe máy SYM Galaxy | Galaxy SR 115 | 18,29 | 18,29 |
Galaxy SR 115 Euro 3 | 18,69 | 18,69 | |
Galaxy SR 125 EFI | 27,29 | 27,29 | |
Galaxy Sport 115 (côn tay) | 20,69 | 20,69 | |
Galaxy Sport 115 Euro 3 | 20,00 | 20,99 | |
Giá xe máy SYM Husky | Husky 125 Classic | 31,9 | 31,9 |
Giá xe máy SYM Star | Star SR 170 | 49,9 | 49,9 |
Giá xe máy SYM Elegant | Elegant II 100 Euro 3 | 14,99 | 14,99 |
Elegant II 100 Sporty | 15,19 | 15,19 | |
Giá xe máy SYM Elite | Elite 50 trắng đỏ | 21,49 | 21,49 |
Elite 40 đen nhám | 21,99 | 21,99 | |
Giá xe máy SYM Amigo | Amigo 50 đỏ | 16,49 | 16,49 |
Amigo 50 xanh | 16,79 | 16,79 | |
Giá xe máy SYM Elegant | Elegant 50 | 14,6 | 14,6 |
Elegant 50 New Color | 14,89 | 14,89 | |
Giá xe máy SYM Angela | Angela 50 | 15,9 | 15,9 |
Để biết được đại lý nào bán xe máy SYM giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay, bạn truy cập mua xe máy SYM.
Lưu ý: mức giá trên đây mới là giá xe cộng Thuế giá trị gia tăng – VAT, tuy nhiên để thực sự sở hữu và vận hành xe máy trên đường, người mua cần phải trả thêm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ
- Lệ phí đăng ký xe, cấp biển số xe
- Phí bảo hiểm xe máy (bao gồm bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện cho xe máy);
- Chi phí đóng khung kính biển số để xe được phép lưu thông;
- Chi phí cà khung số xe máy.
Do đó, thông thường so với mức giá thực sự niêm yết tại đại lý thì bạn cần trả thêm từ 1-3 triệu đồng thậm chí cao tùy giá trị xe bạn mua là bao nhiêu tiền.