1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

Bảng giá cước gọi quốc tế của Viettel

Tham khảo cách tính cước phí cuộc gọi quốc tế thông thường từ thuê bao di động của Viettel

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng về cách tính cước cuộc gọi ra nước ngoài của thuê bao Viettel, Websosanh đã giúp bạn tổng hợp cước phí khi gọi đến từng quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.

Để biết thêm chi tiết, bạn gọi trưc tiếp đến tổng đài hỗ trợ khách hàng của Viettel:19008198

Bảng giá cước gọi quốc tế thông thường của Viettel

STT

Quốc gia, vùng lãnh thổ

Giá dịch vụ có VAT (VNĐ)

Block

6s đầu

1s tiếp theo

Cước gọi/phút

1

Afghanistan

600

100

6

2

Albania

1

166,67

10

360

60

3.6

3

Algeria

1

166,67

10

360

60

3.6

4

American Samoa

360

60

3.6

5

Andorra

600

100

6

360

60

3.6

6

Angola

360

60

3.6

7

Anguilla

360

60

3.6

8

Antigua

360

60

3.6

and Barbuda

9

Argentina

360

60

3.6

10

Armenia

600

100

6

360

60

3.6

11

Aruba

600

100

6

360

60

3.6

12

Ascension

3.6

600

36

Island

13

Australia

4.5

750

45

360

60

3.6

14

Austria

1

166,67

10

360

60

3.6

15

Azerbaijan

1

166,67

10

16

Bahamas

360

60

3.6

17

Bahrain

360

60

3.6

18

Bangladesh

360

60

3.6

19

Barbados

600

100

6

20

Belarus

1.8

300

18

600

100

6

21

Belgium

600

100

6

360

60

3.6

22

Belize

600

100

6

360

60

3.6

23

Benin

600

100

6

24

Bermuda

360

60

3.6

25

Bhutan

360

60

3.6

26

Bolivia

360

60

3.6

27

Bosnia and

600

100

6

Herzegovina

360

60

3.6

28

Botswana

600

100

6

360

60

3.6

29

Brazil

360

60

3.6

30

British Virgin

600

100

6

Islands

31

Brunei

360

60

3.6

Darussalam

32

Bulgaria

1

166,67

10

360

60

3.6

33

Burkina Faso

600

100

6

34

Burundi

360

60

3.6

35

CapeVerde

600

100

6

360

60

3.6

36

Cambodia

179

29,83

1.79

Metfone

Cambodia

360

60

3.6

37

Cameroon

600

100

6

1.8

300

18

360

60

3.6

38

Canada

360

60

3.6

39

Cayman Islands

360

60

3.6

40

Central African

1.8

300

18

Republic

600

100

6

41

Chad

600

100

6

360

60

3.6

42

Chile

2.5

416,67

25

1.8

300

18

43

China

360

60

3.6

44

Colombia

360

60

3.6

45

Comoros

2.5

416,67

25

1

166,67

10

46

Congo

4.5

750

45

(Democratic

Republic)

1

166,67

10

47

Congo(Republic)

1

166,67

10

48

Cook Islands

1.8

300

18

49

Costa Rica

360

60

3.6

50

Croatia

600

100

6

360

60

3.6

51

Cuba

2.5

416,67

25

52

Cyprus

360

60

3.6

53

Czech Rep.

360

60

3.6

54

Denmark

360

60

3.6

55

Diego Garcia

2.5

416,67

25

56

Djibouti

1

166,67

10

57

Dominica

360

60

3.6

58

Dominican Rep.

360

60

3.6

59

East Timor

3.6

600

36

60

Ecuador

600

100

6

360

60

3.6

61

Egypt

360

60

3.6

62

Elsacom

1

166,67

10

63

El Salvador

600

100

6

64

Equatorial

600

100

6

Guinea

65

Eritrea

600

100

6

66

Estonia

1.8

300

18

600

100

6

67

Ethiopia

600

100

6

68

Falkland Islands

3.6

600

36

(Malvinas)

69

Faroe Islands

600

100

6

70

Fiji

600

100

6

71

Finland

360

60

3.6

72

France

360

60

3.6

73

French Guiana

600

100

6

360

60

3.6

74

French Polynesia

600

100

6

75

Gabon

1

166,67

10

76

Gambia

1.8

300

18

77

Georgia

360

60

3.6

78

Germany

600

100

6

360

60

3.6

79

Ghana

600

100

6

80

Gibraltar

600

100

6

360

60

3.6

81

Greece

360

60

3.6

82

Greenland

1.8

300

18

83

Grenada

600

100

6

84

Guadeloupe

1

166,67

10

360

60

3.6

85

Guam

360

60

3.6

86

Guatemala

360

60

3.6

87

Guinea

1.8

300

18

1

166,67

10

88

GuineaBissau

1

166,67

10

89

Guyana

600

100

6

90

Haiti

600

100

6

91

Honduras

360

60

3.6

92

Hong Kong

360

60

3.6

93

Hungary

360

60

3.6

94

Iceland

360

60

3.6

95

India

360

60

3.6

96

Indonesia

2.5

416,67

25

360

60

3.6

97

Iran

360

60

3.6

98

Iraq

360

60

3.6

99

Ireland

600

100

6

360

60

3.6

100

Israel

360

60

3.6

101

Italy

1.8

300

18

360

60

3.6

102

Ivory Coast

3.6

600

36

1

166,67

10

103

Jamaica

600

100

6

104

Japan

360

60

3.6

105

Jordan

360

60

3.6

106

Kazakhstan

360

60

3.6

107

Kenya

360

60

3.6

108

Kiribati

2.5

416,67

25

109

Korea (North)

1.8

300

18

110

Korea (South)

360

60

3.6

111

Kuwait

360

60

3.6

112

Kyrgyzstan

360

60

3.6

113

Laos Unitel

179

29,83

1.79

Laos

360

60

3.6

114

Latvia

2.5

416,67

25

115

Lebanon

360

60

3.6

116

Lesotho

600

100

6

360

60

3.6

117

Liberia

1

166,67

10

118

Libya

1

166,67

10

119

Liechtenstein

1.8

300

18

360

60

3.6

120

Lithuania

1

166,67

10

360

60

3.6

121

Luxembourg

360

60

3.6

122

Macao

360

60

3.6

123

Macedonia

1

166,67

10

360

60

3.6

124

Madagascar

2.5

416,67

25

1

166,67

10

125

Malawi

360

60

3.6

126

Malaysia

360

60

3.6

127

Maldives

1.8

300

18

128

Mali

600

100

6

129

Malta

360

60

3.6

130

Marshall Islands

600

100

6

131

Martinique

1

166,67

10

360

60

3.6

132

Mauritania

1

166,67

10

133

Mauritius

360

60

3.6

134

French Departments

360

60

3.6

and Territories

in the Indian Ocean

Mayotte Island

600

100

6

Reunion Island

600

100

6

135

Mexico

360

60

3.6

136

Micronesia

600

100

6

137

Moldova

600

100

6

360

60

3.6

138

Monaco

1

166,67

10

360

60

3.6

139

Mongolia

360

60

3.6

140

Montenegro

600

100

6

360

60

3.6

141

Montserrat

360

60

3.6

142

Morocco

1

166,67

10

360

60

3.6

143

Mozambique

600

100

6

360

60

3.6

144

Myanmar

600

100

6

145

Namibia

360

60

3.6

146

Nauru

2.5

416,67

25

147

Nepal

360

60

3.6

148

Netherlands

360

60

3.6

149

Netherlands Antilles

360

60

3.6

(bao gồm

Bonaire,

Sint Eustatius

and Saba)

150

New Caledonia

600

100

6

151

New Zealand

360

60

3.6

152

Nicaragua

600

100

6

153

Niger Republic

3.6

600

36

600

100

6

154

Nigeria

360

60

3.6

155

Niue Island

4.5

750

45

156

Norfolk Island

3.6

600

36

157

Northern Mariana

360

60

3.6

Islands

158

Norway

360

60

3.6

159

Oman

1

166,67

10

360

60

3.6

160

Pakistan

360

60

3.6

161

Palau

1

166,67

10

162

Panama

360

60

3.6

163

Papua

1.8

300

18

New Guinea

164

Paraguay

360

60

3.6

165

Peru

360

60

3.6

166

Philippines

360

60

3.6

167

Poland

1

166,67

10

360

60

3.6

168

Portugal

360

60

3.6

169

Puerto Rico

360

60

3.6

170

Qatar

360

60

3.6

171

Romania

360

60

3.6

172

Russian

1.8

300

18

360

60

3.6

173

Rwanda

360

60

3.6

174

St Helena

3.6

600

36

175

St Kitts

600

100

6

and Nevis

176

St Lucia

600

100

6

177

St Pierre

1

166,67

10

&Miquelon

178

St Vincent &

600

100

6

the Grenadines

179

San Marino

2.5

416,67

25

180

Sao Tome

3.6

600

36

and Principe

181

Saudi Arabia

360

60

3.6

182

Senegal

1

166,67

10

Republic

183

Serbia

1

166,67

10

360

60

3.6

184

SeychellesIsland

1

166,67

10

185

Sierra Leone

1

166,67

10

186

Singapore

360

60

3.6

187

Sint Maarten

360

60

3.6

(Dutch Part)

188

Slovakia

360

60

3.6

189

Slovenia

1

166,67

10

360

60

3.6

190

Solomon Islands

2.5

416,67

25

191

Somalia

2.5

416,67

25

192

South Africa

600

100

6

360

60

3.6

193

South Sudan

600

100

6

194

Spain

1.8

300

18

360

60

3.6

195

Sri Lanka

360

60

3.6

196

Sudan

360

60

3.6

197

Suriname

600

100

6

198

Swaziland

360

60

3.6

199

Sweden

360

60

3.6

200

Switzerland

1

166,67

10

360

60

3.6

201

Syrian Arab

360

60

3.6

Republic

202

Taiwan

360

60

3.6

203

Tajikistan

360

60

3.6

204

Tanzania

600

100

6

205

Thailand

360

60

3.6

206

Togo

1

166,67

10

207

Tokelau

2.5

416,67

25

208

Tonga

1

166,67

10

209

Trinidad and

360

60

3.6

Tobago

210

Tunisia

1

166,67

10

211

Turkey

360

60

3.6

212

Turkmenistan

360

60

3.6

213

Turks and Caicos

600

100

6

214

Tuvalu

2.5

416,67

25

215

Uganda

360

60

3.6

216

Ukraine

360

60

3.6

217

United Arab

360

60

3.6

Emirates

218

United Kingdom

1.8

300

18

360

60

3.6

219

United States

360

60

3.6

220

United States

360

60

3.6

Virgin Islands

221

Uruguay

360

60

3.6

222

Uzbekistan

360

60

3.6

223

Vanuatu

1

166,67

10

224

Venezuela

360

60

3.6

225

Wallis

2.5

416,67

25

and Futuna

226

Western Samoa

1

166,67

10

227

Yemen

360

60

3.6

228

Zambia

360

60

3600

229

Zimbabwe

1.8

300

18

360

60

3600

230

Các hướng khác

360

60

3600

Nguồn: Mobifone

Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam

O.N

Tin tức liên quan
Địa chỉ cửa hàng Viettel Store tại Hà Nội và các tỉnh thành miền Bắc

Địa chỉ cửa hàng Viettel Store tại Hà Nội và các tỉnh thành miền Bắc

Mách bạn cách gọi điện, nhắn tin giá rẻ mạng Viettel

Mách bạn cách gọi điện, nhắn tin giá rẻ mạng Viettel

Giá cước gọi quốc tế Viettel năm 2016

Giá cước gọi quốc tế Viettel năm 2016

Tổng hợp các gói cước trả trước của Viettel

Tổng hợp các gói cước trả trước của Viettel

Nên dùng gói cước 3G nào của Viettel?

Nên dùng gói cước 3G nào của Viettel?

Hướng dẫn cách làm lại sim Viettel bị mất

Hướng dẫn cách làm lại sim Viettel bị mất

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất