iPad Pro 11 inch (2020) 1 TB Wifi được trang bị phần viền mỏng đều ở cả bốn cạnh, loại bỏ phím home vật lý truyền thống và tích hợp thêm công nghệ nhận diện khuôn mặt Face ID.
iPad Pro sẽ nhận khuôn mặt của bạn bất kể iPad ở tư thế nào. Đây là một tính năng quan trọng bởi người dùng thường có thói quen dùng iPad ở tư thế ngang và dọc. Có Face ID và viền màn hình mỏng cũng đồng nghĩa Apple bỏ nút Home ở trên iPad Pro để thay bằng điều khiển cử chỉ.
Cấu hình trên iPad Pro 11 256 GB được nâng cấp để khiến nó mạnh hơn cả về xử lý ứng dụng lẫn xử lý đồ họa. iPad Pro được trang bị chip A12X Bionic trên công nghệ 7nm, chip này có tổng cộng 10 tỉ bóng bán dẫn với 8 nhân (4 nhân ở hiệu năng cao và 4 nhân bình thường).
Ở trên con chip A12X Bionic còn có 7 nhân GPU do Apple thiết kế để đem lại hiệu năng đồ họa rất rất ấn tượng cho iPad Pro. Apple nói ở khả năng chơi game, GPU mới mang iPad Pro lên tầm cao mới, tầm cao của Xbox One. Nếu quả thực vậy thì sẽ rất khủng khiếp. Ngay sau đó trong một game demo, Apple cho thấy khả năng đồ họa, render là cực kỳ ấn tượng, mọi chi tiết mồ hôi, da mặt người, tóc... đều được làm rất tự nhiên và sắc nét.
iPad Pro 11 cũng là chiếc iPad đầu tiên chuyển từ Lightning lên USB-C. Với cổng kết nối mới, Apple nói iPad Pro có thể xuất nội dung ra màn hình 5k gắn ngoài, kết nối tới nhiều phụ kiện hơn, kết nối tới các thiết bị chơi nhạc. Ngoài ra, bạn cũng có thể sạc iPhone qua cổng kết nối này.
Pin khủng khi sử dụng
Theo Apple, thời lượng pin vẫn được giữ nguyên với 10 giờ sử dụng liên tục tạo nên trải nghiệm liền mạch suốt cả ngày dài.
Hãng sản xuất | Apple |
---|---|
Loại sim | Không |
Số lượng sim | Không |
Hệ điều hành | iPadOS 13.4 |
Mạng 4G | Không |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Không |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 247.6 x 178.5 x 5.9 mm |
---|---|
Trọng lượng | 471 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
---|---|
Kích thước màn hình | 11.0 inch |
Độ phân giải màn hình | 1668 x 2388 pixel |
Ram | 6 GB |
---|---|
Bộ nhớ trong | 256 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | Không |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | Không |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không |
Camera sau | Chính 12 MP & Phụ 10 MP, TOF 3D LiDAR |
---|---|
Quay phim | Full HD 1080p (1920 x 1080 pixels), Full HD 1080p@30fps |
Tính năng camera | F/1.8, Chế độ ánh sáng yếu, Chế độ làm đẹp, Đèn Flash, Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, Nhận diện nụ cười, HDR, Panorama, Slow Motion |
Camera trước | 7.0 MP |
Nghe FM Radio | Không |
Xem phim định dạng | MP3, M4A, 3GA, AAC, OGG, OGA, WAV, AMR, AWB, FLAC, MID, MIDI, XMF, MXMF, IMY, RTTTL, RTX, OTA |
Nghe nhạc định dạng | MP3, M4A, 3GA, AAC, OGG, OGA, WAV, AMR, AWB, FLAC, MID, MIDI, XMF, MXMF, IMY, RTTTL, RTX, OTA |
Tên CPU | Apple A12Z Bionic |
---|---|
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.5 GHz |
GPU | Apple GPU (8-core graphics) |
GPS | Không |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/ax, dual-band, hotspot |
---|---|
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE, EDR |
Kết nối USB | v3.1 |
NFC | Có |
Ghi âm cuộc gọi | Không |
---|---|
Lưu trữ cuộc gọi | Không |