Đánh giá Máy Ảnh Sony Alpha a6400 (ilce-6400M) kit 16-50mm
Sony vừa giới thiệu chiếc máy ảnh mirrorless mới nhất của họ là Sony a6400. Chiếc máy ảnh này sở hữu nhiều tính năng và thông số cực kì ấn tượng, bao gồm lấy nét theo mắt và theo dõi thời gian thực cùng hệ thống tự động lấy nét nhanh nhất thế giới. Mẫu máy ảnh không gương lật nhỏ gọn hướng trực tiếp đến đối tượng người dùng nhiếp ảnh du lịch, sáng tạo nội dung và vlogger.
Chiếc máy ảnh Sony a6400 với thiết kế không quá khác biệt nhiều so với các phiên bản tiền nhiệm trước đó, là một chiếc máy ảnh không gương lật nhỏ gọn, giúp bạn dễ dàng mang theo và tác nghiệp mọi lúc mọi nơi. Máy ảnh mirrorless Sony a6400 được trang bị cảm biến APSC-Exmor CMOS độ phân giải 24.2MP kết hợp với bộ xử lý hình ảnh Bionz X độc quyền của Sony.
Điểm mạnh mẽ nhất của a6400 nằm ở khả năng lấy nét. Với 425 điểm lấy nét theo cả pha và tương phản, độ phủ 84% bức hình, Sony cho biết hệ thống này có khả năng "bắt nét" đối tượng chỉ trong 0,02 giây và giữ vị trí nhanh nhất thế giới hiện nay.
Bên cạnh đó, 2 tính năng mới được giới thiệu trên a6400 đó chính là "Real-time Eye AF" và "Real-time Tracking". Real-time Eye AF là phiên bản nâng cấp mới nhất của công nghệ Sony Eye AF - sử dụng hệ thống nhận dạng chủ thể dựa trên AI để nhận dạng và theo dõi mắt, nhằm cải thiện tốc độ, độ chính xác và hiệu năng hoạt động. Còn Real-time Tracking là một tính năng theo dõi đối tượng mới, nhằm đảm bảo cho những vật thể di chuyển khó đoán nhất vẫn có thể nằm trong khu vực nét.
Tính năng lấy nét liên tục khi quay phim (Movie AF tracking) cũng được cải tiến. Giống như thế hệ Sony a6300, khả năng quay video 4K trên a6400 tiếp tục được nâng cấp và cho phép sử dụng toàn bộ cảm biến khi quay 4K, không bị crop như các máy ảnh mirrorless Canon khác.
Cuối cùng, máy hỗ trợ bộ mã màu S-Log2 và S-Log3 tối ưu hóa cho việc quay video. Máy ảnh Sony Alpha a6400 có khả năng ghi lại các đoạn phim độ phân giải lên đến 4K với số fps tùy chọn giữa 24 hoặc 30. Để hỗ trợ tốt hơn cho người dùng, viewfinder của máy là loại màn hình cảm ứng có thể xoay lật 180 độ, từ đó việc quay video hoặc selfie tự sướng sẽ trở nên dễ dàng hơn, đặc biệt đối với một số công việc đặc thù như: người sáng tạo nội dung hoặc làm Vlog cá nhân.
Ống kính kit Sony E PZ 16-50mm f/3.5-5.6 OSS
Ống kính Sony E PZ 16-50mm f/3.5-5.6 OSS có độ dài tiêu cự tương đương 24-75mm theo định dạng 35mm, ngàm E tương thích với máy ảnh mirrorless APS-C Sony. Tích hợp hệ thống ổn định hình ảnh quang học SteadyShot 4 stop giúp giảm xóc máy và mang lại hình ảnh sắc nét khi chụp hay quay phim cầm máy, đặc biệt theo dõi đối tượng đang chuyển động hoặc chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng. Thiết kế gồm 4 thấu kính phi cầu và 1 thấu kính ED giúp giảm thiểu đáng kể quang sai sắc và méo ảnh cho ảnh sắc nét, giàu tương phản. Ống kính sử dụng cơ chế zoom điện tử thuận tiện cho người dùng thao tác và kiểm soát vị trí cần zoom và lấy nét.
Hãng | Sony |
---|---|
Xuất xứ | Thái Lan |
Loại máy ảnh | Mirrorless |
Độ phân giải | 24 MP |
Loại pin | NP-FW50 |
Cổng USB | USB 2.0 |
---|---|
Cổng WiFi | 802.11b/g/n |
Cổng HDMI | Có |
Cổng NFC | Có |
Jack cắm | 3.5mm |
Thẻ nhớ tương thích | SD, SDHC, SDXC |
Màn hình hiển thị | 3.0 inch |
---|---|
Loại màn hình | TFT LCD |
Kiểu ống kính | Ống kính rời |
Loại ống kính | Sony E |
Độ dài tiêu cự | 16-50 mm |
Khẩu độ ống kính | f/3.5-f/5.6 |
Độ nhạy sáng IOS | 100-32000 |
---|---|
Tốc độ màn trập tối thiểu | 30 giây |
Tốc độ màn trập tối đa | 1/4000 giây |
Đèn Flash | Có |
Chế độ đèn Flash | Tự động, On, Off |
Độ phân giải | UHD 4K |
---|---|
Định dạng quay phim | MPEG-4, H.264 |
Bộ xử lý hình ảnh | Bionz X |
---|---|
Cảm biến hình ảnh | CMOS |
Định dạng ảnh | JPEG, Raw |
Chế độ tự động lấy nét | Tương phản, Đa điểm, Trung tâm, Chọn điểm, Đơn, Liên tiếp, Phát hiện khuôn mặt, Xem trực tiếp |
Các chế độ chụp | Đơn, Liên tiếp, Hẹn giờ, Mở rộng (AE, WB, DRO) |
Tốc độ chụp liên tiếp | 11 hình/giây |
Hẹn giờ chụp | 2-10 giây |
Chế độ phơi sáng | Bán tự động, Ưu tiên màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công |
Kích thước | 120 x 67 x 60 mm |
---|---|
Khối lượng | 0.403 kg |