Điện thoại Vivo Y33s sở hữu cụm camera chính được đặt trong module vuỗng vức phía mặt lưng tạo điểm nhấn. Mặt lưng của máy được tạo hiệu ứng chuyển màu theo góc nhìn ở phiên bản Vivo Y33s màu xanh, còn phiên bản Vivo Y33s màu đen lại được phủ lớp kính bóng mang tới bề ngoài bỏng bấy (tuy nhiên điểm yếu là dễ bám dấu vân tay).
Mặc dù cạnh máy được làm phẳng nhưng các viền cạnh vẫn có độ bo cong nhất định do đó đưa lại cảm giác cầm nắm khá thoải mái cho người sử dụng. Cùng với kích thước tổng thể là 164.3 x 76.1 x 8 mm cùng khối lượng 182 gram khiến người sử dụng có thể sử dụng bởi một tay khá thoải mái.
Ở phía trước, máy được thiết kế với màn hình tràn viền, cạnh viền hai bên mỏng, nhưng cạnh trên dưới vẫn khá dày. Trong đó, camera trước của Vivo Y33s được cách điệu giọt nước nên mang tới cho người sử dụng một không gian sử dụng khá thoải mái và ít bị ảnh hưởng bởi cụm camera.
Mặc dù có mức giá trong phân khúc giá rẻ nhưng điện thoại Vivo Y33s được trang bị cụm camera chính gồm 3 ống kính bao gồm: camera chính 50 MP, khẩu độ f/1.8, (wide), PDAF; camera cận cảnh 2 MP, khẩu độ f/2.4, (macro); camera đo chiều sâu 2 MP, khẩu độ f/2.4, (depth). Cùng với những tối ưu của chip xử lý cũng như phần mềm được tích hợp trong máy giúp điện thoại Vivo Y23s có được chất lượng chụp hình cực ổn.
Ngoài ra, Vivo Y33s còn được trang bị camera trước 16 MP, f/2.0, (wide) cùng với những tính năng làm đẹp được tích hợp sẵn đã mang tới khả năng chụp selfie, video call ấn tượng cho người sử dụng.
"Trái tim" của điện thoại Vivo Y33s là chip xử lý MediaTek Helio G80 - con chip được sản xuất trên tiến trình 12nm và được đánh giá khá tốt về hiệu năng xử lý trong phân khúc giá rẻ. Đi kèm với đó là chip GPU Mali G52 đưa tới cho người sử dụng thiết bị với khả năng dùng ổn các ứng dụng cũng như tựa game phổ biến trên thị trường hiện nay.
Điện thoại Vivo Y33s được tích hợp sẵn hệ điều hành FunTouch 11.1 trên nền tảng Android 11 mang tới sự tối ưu về sức mạnh cho máy, cùng với đó là giao diện thân thiện dễ sử dụng.
Điện thoại Vivo Y33s được trang bị màn hình IPS LCD 6,58 inch độ phân giải 1080 x 2408 pixel cùng với mật độ điểm ảnh 409ppi mang tới khả năng hiển thị với độ sắc nét và chính xác về màu sắc tốt.
Ngoài ra, với thiết kế camera cách điệu giọt nước, các cạnh bên mỏng giúp mang tới góc nhìn thoáng, không gian sử dụng thoải mái cho người dùng, đặc biệt là khi xem video hoặc chơi game.
Việc được tích hợp thỏi pin dung lượng 5000 mAh đã mang tới cho người sử dụng thời lượng sử dụng cả ngày dài mà không lo lắng về việc bị hết pin. Công nghệ sạc 18W cũng đưa tới tốc độ sạc nhanh vừa đủ, đưa tới tiện lợi cho người sử dụng.
Đương nhiên việc sử dụng cổng sạc USB Type C cũng đưa tới nhiều tiện lợi cho người dùng khi hầu hết điện thoại trên thị trường hiện nay đã được sử dụng chuẩn sạc này.
Hãng sản xuất | Vivo |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 11 |
Mạng 4G | LTE |
Kiểu dáng | Thanh + Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 164.3 x 76.1 x 8 mm |
---|---|
Trọng lượng | 182 g |
Kiểu màn hình | IPS LCD |
---|---|
Kích thước màn hình | 6.58 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2408 pixel |
Ram | 8 GB |
---|---|
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | microSDXC |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn, 1000 |
Camera sau | 12MP |
---|---|
Quay phim | 4K |
Tính năng camera | Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama |
Camera trước | 5MP |
Jack tai nghe | 3.5mm |
Nghe FM Radio | FM radio |
Xem phim định dạng | H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc định dạng | MP3 |
Tên CPU | Mediatek MT6769V/CU Helio G80 (12 nm) |
---|---|
Core | Octa-core |
GPU | Mali-G52 MC2 |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, hotspot |
---|---|
Bluetooth | v5.0, A2DP, LE |
Kết nối USB | USB Type-C |
Hồng ngoại | Có |
NFC | Có |