Sau sự thành công của chiếc OPPO Reno với thiết kế mới lạ, camera chất lượng thì mới đây OPPO tiếp tục giới thiệu phiên bản nâng cấp của chiếc smartphone này là chiếc OPPO Reno2 8GB/256GB.
Với OPPO Reno2 8GB/256GB thì máy được nâng cấp lên tới 4 camera chính thay vì chỉ 2 camera như thế hệ cũ.
Camera chính trên chiếc điện thoại OPPO này sử dụng cảm biến 48 MP Sony IMX586 với khẩu độ f/1.7, được bổ sung tính năng chống rung quang học OIS và siêu chống rung khi quay video.
Camera thứ hai là cảm biến góc siêu rộng có độ phân giải 8 MP giúp bạn có thể chụp lại được những hình ảnh ấn tượng hơn.
Tiếp đến bạn sẽ có một camera tele với độ phân giải 13 MP hỗ trợ zoom lên 5X giúp bạn có thể chụp được những vật thể từ xa mà không cần phải di chuyển.
Thêm một camera 2 MP để chụp ảnh đen trắng, điều mà chưa từng xuất hiện trước đây.
Trên thế hệ mới này thì OPPO vẫn giữ nguyên kiểu thiết kế vây cá mập rất ấn tượng và lạ mắt.
Mỗi khi bạn cần dùng tới camera trước thì máy sẽ tự động nâng một bên lên và một bên cố định rất thú vị.
Bạn cũng không cần quá lo lắng khi OPPO đã cải thiện tốc độ mở camera trước nhanh hơn tới 28.5% so với các thế hệ trước giúp bạn không cảm thấy khó khăn khi sử dụng camera pop-up.
Với độ phân giải lên tới 16 MP kết hợp với công nghệ làm đẹp bằng AI thì OPPO Reno tự tin sẽ làm hài lòng cả những người dùng khó tính nhất.
Camera trước của OPPO Reno2 8GB/256GB chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm cực kỳ hấp dẫn mà không một chiếc smartphone nào sở hữu trên thị trường hiện nay.
OPPO Reno2 8GB/256GB được trang bị một màn hình tràn viền không khiếm khuyết với kích thước 6.55 inch Dynamic AMOLED mới.
Màn hình này của chiếc smartphone này cho chất lượng hiển thị xuất sắc cùng màu sắc sống động do đặc trưng màn hình AMOLED, rất thích hợp với các nhu cầu giải trí như xem phim hay chơi game.
Hiệu năng của máy được cung cấp bởi con chip Snapdragon 730G mạnh mẽ, giúp máy có thể xử lý các tác vụ hằng ngày như xem phim, lướt web hay chơi các tựa game Hot hiện nay như Liên Quân, PUBG,... một cách mượt mà, ổn định.
Ngoài ra màn hình này cũng sẽ được tích hợp sẵn cảm biến vân tay bên trong cho tốc độ mở khoá ấn tượng.
Tương tự thế hệ trước, OPPO Reno2 vẫn giữ lại được jack cắm tai nghe 3.5 mm truyền thống.
Với việc OPPO Reno2 là thiết bị tập trung vào mảng giải trí thì việc trang bị cổng tai nghe 3.5mm là một điều cần thiết.
Hãng sản xuất | Oppo |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 9.0 (Pie) |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 18(800), 19(800), 20(800), 26(850), 28(700), 32(1500), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 160 x 74.3 x 9.5 mm |
---|---|
Trọng lượng | 189 g |
Kiểu màn hình | Sunlight AMOLED 16M màu |
---|---|
Kích thước màn hình | 6.5 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2400 pixel |
Ram | 8 GB |
---|---|
Bộ nhớ trong | 256 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Camera sau | 48MP + 13MP + 8MP + 2MP |
---|---|
Quay phim | HD, Full HD, 4K |
Tính năng camera | Lấy nét theo pha (PDAF), A.I Camera, Ban đêm (Night Mode), Trôi nhanh thời gian (Time Lapse), Quay chậm (Slow Motion), Xoá phông, Zoom quang học, Chống rung điện tử kỹ thuật số (EIS), Góc rộng (Wide), Góc siêu rộng (Ultrawide), Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Toàn cảnh (Panorama), Chống rung quang học (OIS), Làm đẹp (Beautify), Chuyên nghiệp (Pro) |
Camera trước | 16MP |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Nghe FM Radio | Không |
Xem phim định dạng | WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WAV, WMA |
Tên CPU | Snapdragon 730G |
---|---|
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 2.2 GHz |
GPU | Adreno 618 |
GPS | A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
---|---|
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE |
Kết nối USB | 3.1, Type-C 1.0 |
NFC | Có |
Dung lượng pin | 4000 mAh |
---|
Ghi âm cuộc gọi | Có |
---|---|
Lưu trữ cuộc gọi | Có |