Snapdragon 8+ Gen 1 là con chip cao cấp nhất hiện nay của Qualcomm và cũng là con chip mạnh mẽ nhất trên điện thoại Android năm 2022 này, và với việc OnePlus 10T 5G sử dụng chip xử lý này thì nó hiện cũng là một trong những điện thoại cấu hình khủng nhất trên thị trường hiện nay.
Bên cạnh đó, OnePlus 10T 5G cũng được tích hợp chip GPU Adreno 730 cao cấp, máy cài sẵn hệ điều hành OxygenOS 12.1 trên nền tảng Android 12 mang tới sự tối ưu hóa sức mạnh phần cứng, từ đó mang lại hiệu năng xử lý ấn tượng cho người sử dụng.
Bộ nhớ RAM dung lượng 8GB đưa tới cho máy khả năng đa nhiệm tốt cùng lúc nhiều ứng dụng, và dung lượng bộ nhớ trong 128GB của máy cũng khá thoải mái cho nhu cầu lưu trữ dữ liệu của người sử dụng. Tuy nhiên, OnePlus 10T 5G không được hỗ trợ thẻ nhớ microSD, điều này cũng là một điểm yếu nếu như người sử dụng có nhu cầu lưu trữ dữ liệu nhiều hơn.
Điện thoại OnePlus 10T 5G được trang bị màn hình Fluid AMOLED 6,55 inch độ phân giải 1080 x 2412 pixel mật độ điểm ảnh 394ppi, hiển thị tới 1 tỷ màu sắc khác nhau mang tới khả năng hiển thị sắc nét với màu sắc sống động ấn tượng.
Bên cạnh đó, điện thoại OnePlus 10T 5G cũng được trang bị tần số làm mới màn hình tới 120Hz, đưa tới các thao tác sử dụng mượt mà trên màn hình, đặc biệt là khi chơi game và xem video. Thiết kế tràn viền với camera trước nằm trong màn hình và khóa vân tay quang học nằm dưới màn hình cũng mang tới một không gian sử dụng thoải mái cho người dùng.
OnePlus trang bị cho flagship 2022 của mình thỏi pin dung lượng 4800 mAh, với dung lượng này thì máy có thể dùng thoải mái cả ngày dài mà không lo về việc hết pin.
Ngoài ra, điểm nhấn của điện thoại đầu bảng nhà OnePlus còn là công nghệ sạc nhanh tới 150W - với công nghệ sạc nhanh này thì OnePlus 10T 5G có thể sạc đầy từ 0-100% chỉ trong vòng 17 phút - một con số cực kỳ ấn tượng mang tới nhiều tiện lợi cho người sử dụng.
Điện thoại OnePlus 10T 5G được trang bị cụm camera chính bao gồm 3 cảm biến bao gồm camera chính 50 MP, khẩu độ f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, chống rung quang học OIS; camera góc siêu rộng 8 MP, khẩu độ f/2.2, 120˚ (ultrawide), 1/4", 1.12µm; camera cận cảnh 2 MP, khẩu độ f/2.4, (macro). Cùng với tối ưu của chip xử lý và phần mềm hỗ trợ khiến điện thoại OnePlus 10T 5G có được chất lượng chụp hình ấn tượng trong phân khúc giá.
Ngoài ra, OnePlus 10T 5G cũng được trang bị camera trước 16 MP, f/2.4, 24mm (wide), 1/3", 1.0µm đưa tới chất lượng chụp hình selfie ấn tượng, ngưòi dùng thoải mái "sống ảo" trên các mạng xã hội.
Cùng với loạt các trang bị ấn tượng về mặt tính năng thì điện thoại OnePlus 10T 5G cũng sở hữu bề ngoài thời thượng với mặt lưng hoàn thiện nhám (ở phiên bản màu đen) và bóng bẩy (ở phiên bản màu xanh), cùng module camera nằm vuông vức. Các viền cạnh của máy được thiết kế với độ bo cong mềm mại mang tới cảm giác cầm nắm thoải mái cho người sử dụng.
Ở mặt trước, OnePlus 10T 5G sở hữu thiết kế màn hình tràn viền camera trước nằm trong màn hình và khóa vân tay được đặt dưới màn hình mang tới không gian sử dụng khá thoải mái cho người sử dụng.
Tuy nhiên, đáng tiếc là máy chỉ sử dụng kính cường lực Gorilla Glass 5 cho cả mặt lưng và mặt trước, và sử dụng khung nhựa thay vì nhôm như nhiều điện thoại khác trong phân khúc, ngoài ra OnePlus 10T 5G cũng không có chuẩn kháng bụi nước, điều này khiến máy có yếu điểm so với các dòng flagship khác trên thị trường.
Loại sim | Nano Sim |
---|---|
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 12 |
Mạng 4G | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 38, 39, 41, 46, 48, 66, 71 |
Mạng 5G | Có |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 163 x 75.4 x 8.8 mm |
---|---|
Trọng lượng | 204 g |
Kiểu màn hình | Fluid AMOLED |
---|---|
Kích thước màn hình | 6.7 inch |
Độ phân giải màn hình | 1080 x 2412 pixel |
Ram | 8 GB |
---|---|
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | Không |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Camera sau | 50 MP + 8 MP + 2 MP |
---|---|
Quay phim | 4K |
Tính năng camera | Dual LED flash, HDR, panorama |
Camera trước | 16 MP |
Jack tai nghe | USB Type-C |
Nghe FM Radio | Không |
Xem phim định dạng | 3GP, AVI, H.264(MPEG4-AVC), MP4, WMV |
Nghe nhạc định dạng | MP3, WMA, AAC, WAV |
Tên CPU | Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) |
---|---|
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 3.19 GHz |
GPU | Adreno 730 |
GPS | A-GPS. Up to tri-band: GLONASS (1), BDS (3), GALILEO (2), QZSS (2) |
Wifi | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
---|---|
Bluetooth | v5.2, A2DP, LE, aptX HD |
Kết nối USB | USB Type-C 2.0 |
Hồng ngoại | Không |
NFC | Có |
Dung lượng pin | 4800 mAh |
---|
Lưu trữ cuộc gọi | Có |
---|