Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Mã lỗi H điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi H của điều hòa Daikin gồm 6 lỗi sau:
1. Mã lỗi H7
+ Tên lỗi: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi quạt dàn nóng; bo Inverter quạt lỗi; dây truyền tín hiệu lỗi.
2. Mã lỗi H9
+ Tên lỗi: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi; lỗi bo dàn nóng.
Mã lỗi J điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi J của điều hòa Daikin gồm 2 lỗi sau:
1. Mã lỗi J2
+ Tên lỗi: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện,
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi; bo dàn nóng bị lỗi.
2. Mã lỗi J3
+ Tên lỗi: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy; lỗi bo dàn nóng; lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ.
3. Mã lỗi J5
+ Tên lỗi: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút; lỗi bo dàn nóng; lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ.
4. Mã lỗi J9
+ Tên lỗi: Lỗi cảm biến độ quá lạnh (R5T).
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T; lỗi bo dàn nóng.
5. Mã lỗi JA
+ Tên lỗi: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi cảm biến áp suất cao; lỗi bo dàn nóng; lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.
6. Mã lỗi JC
+ Tên lỗi: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi cảm biến áp suất thấp; lỗi bo dàn nóng; lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.
Mã lỗi L điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi L của điều hòa Daikin gồm 5 lỗi sau:
1. Mã lỗi L4
+ Tên lỗi: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C); lỗi bo mạch; lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
2. Mã lỗi L5
+ Tên lỗi: Máy nén biến tần bất thường
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Hư cuộn dây máy nén Inverter; lỗi khởi động máy nén; bo Inverter bị lỗi.
3. Mã lỗi L8
+ Tên lỗi: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Máy nén Inverter quá tải; lỗi bo Inverter; máy nén hỏng cuộn dây (dò điện, dây chân lock…)
4. Mã lỗi L9
+ Tên lỗi: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi máy nén Inverter; lỗi dây kết nối sai (U,V,W,N); không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động; van chặn chưa mở; lỗi bo Inverter..
5. Mã lỗi LC
+ Tên lỗi: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển.
+ Nguyên nhân và cách khắc phục: Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng; lỗi bo điều khiển dàn nóng; lỗi bo Inverter; lỗi bộ lọc nhiễu; lỗi quạt Inverter; kết nối quạt không đúng; lỗi máy nén; lỗi mô tơ quạt.
Để kiểm tra xem chiếc máy điều hòa Daikin đang gặp chính xác lỗi gì, bạn hãy bấm và giữ nút Cancel trên điều khiển từ trong vòng 5 giây ho tới khi màn hình hiển thị mã 00. Tiếp tục ấn Cancel từng nhịp một (lưu ý không giữ) để lần lượt chuyển qua các mã lỗi. Khi mã lỗi xuất hiện cùng tiếng bíp thì đó chính là mã lỗi điều hòa Daikin đang gặp phải.
Một số mẫu máy điều hòa nổi bật của hãng Daikin hiện nay bạn có thể tham khảo khi có nhu cầu mua gồm: Daikin Inverter 1 HP FTKB25WMVMV; Daikin Inverter 1.5 HP FTKB35WMVMV; Daikin Inverter 2 HP FTKY50WVMV; Daikin Inverter 1 HP ATKC25UAVMV; Daikin Inverter 1.5 HP FTKA35VMVMV; Daikin Inverter 2.5 HP FTKY60WVMV…