Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Tổng hợp các gói cước trả trước mạng Viettel cập nhật năm 2016 | ||||||
Tên gói cước | Ưu đãi đặc biệt | Giá cước gọi (VNĐ/phút) | Giá cước tin nhắn (VNĐ/tin nhắn) | |||
Nội mạng | Ngoại mạng | Nội mạng | Ngoại mạng | Quốc tế | ||
Speak Sim | Dành riêng cho người khiếm thị – Được thiết kế đặc biệt với dạng file âm thanh – Miễn phí hòa mạng – Tặng kèm điện thoại android hỗ trợ tiếng Việt | 1590 | 1790 | 200 | 250 | 2500 |
Tomato | 1590 | 1790 | 200 | 250 | 2500 | |
Economy | 1190 | 1390 | 300 | 350 | 2500 | |
Highschool | – Tặng 30 MB lưu lương miễn phí hàng tháng – Đăng kí Mimax với 50,000 đồng/tháng – Giảm 50% dịch vụ Imuzik, Isign, Anybook – Các gói cước SMS400 | 1190 | 1390 | 100 | 250 | 2500 |
Student | – Cộng 25,000 đồng/tháng và 30 MB truy cập Internet miễn phí – Đăng kí Mimax, Mimax SV với 50,000 đòng/tháng – Ưu đãi SMS100 – Gọi nhóm với cước phí chỉ 50% | 1190 | 1390 | 100 | 250 | 2500 |
Sea + | – Có thời hạn sử dụng – Thông báo khẩn qua đầu số 1111 khi có sự cố – Cung cấp bản tin thời tiết miễn phí – Giảm 50% cước cuộc gọi, nhắn tin cho 10 thuê bao thuộc danh sách 1111 – Tính năng đề nghị thuê bao được gọi thanh toán | 1590 | 1790 | 200 | 250 | 2500 |
7 Colors | – Dành riêng cho trẻ dưới 14 tuổi – Cho phép quản lí nạp tiền tiện lợi – Chức năng kiểm tra vị trí của thuê bao – Chức năng cung cấp các cuộc đố vui và nhận thông tin học tập | 1590 | 1790 | 200 | 250 | 2500 |
Tomato Buôn làng | – Dành riêng những người dùng di động sinh sống tại miền núi – Các dịch vụ, ngôn ngữ, chương trình tiện ích bằng tiếng dân tộc – Xác định vị trí của bản thân – Cộng thêm ngày sử dụng vào thời điểm khó khăn | 1590 | 1790 | 200 | 250 | 2500 |
Tourist | Dành riêng cho các khách du lịch | 1190 | 1390 | 300 | 350 | 2500 |
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N
Nguồn: Viettel