Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng mã lỗi điều hòa Midea chúng tôi chia sẻ dưới đây áp dụng cho hầu hết các dòng máy điều hòa Midea được trang bị chức năng tự chẩn đoán lỗi thông minh và hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh.
Bảng mã lỗi điều hòa Midea treo tường
Bảng mã lỗi điều hòa Midea treo tường gồm các mã lỗi sau:
1- Mã lỗi E1
+ Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra giắc cắm giữa bo mạch và đầu nối cảm biến, đo giá trị điện trở của cảm biến, thay thế cảm biến trước nếu không được thay thế bo mạch dàn lạnh
2- Mã lỗi E2
+ Tên lỗi: Lỗi tín hiệu kết nối từ bo mạch.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra dây điện kết nối tín hiệu, nguồn hoặc tháo bo mạch ra cắm lại hoặc thay bo mạch mới
3- Mã lỗi E3
+ Tên lỗi: Lỗi cấp nguồn cho dàn lạnh.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra lại đường điện kết nối tín hiệu, dùng tay xoay motor hoặc thay motor cho dàn lạnh.
4- Mã lỗi E4
+ Tên lỗi: Lỗi điện áp hoặc nguồn điện có sự cố vấn đề.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra điện áp ra từ nơi cấp điện
5- Mã lỗi E5
+ Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh.
+ Cách khắc phục: Báo lên trung tâm bảo hành của hãng để kỹ thuật viên có thể qua thay thế, xử lý.
6- Mã lỗi E6
+ Tên lỗi: Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị chập điện.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra giắc cắm của cảm biến tại bo mạch, kiểm tra điện trở cảm biến hoặc thay thế bo mạch cho dàn lạnh.
7- Mã lỗi E7 (đối với điều hòa 2 chiều)
+ Tên lỗi: Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh bị chập điện.
+ Cách khắc phục: Kiểm tra giắc cắm của cảm biến tại bo mạch, kiểm tra điện trở cảm biến hoặc thay thế bo mạch cho dàn lạnh.
8- Mã lỗi EC
+ Tên lỗi: Lỗi liên quan đến áp suất gas, đường ống có thể do: hở gas gây xì gas, hay thiếu gas, đường ống bị móp làm nghẹt gas,…
+ Cách khắc phục: Kiểm tra đầu giắc co hay đường ống nếu đường ống có vấn đề nên đi lại đường ống.
Bảng mã lỗi điều hòa Midea tủ đứng
Bảng mã lỗi điều hòa Midea tủ đứng bao gồm các mã lỗi sau:
+ Mã lỗi E1: Dây tín hiệu chạm dây khác.
+ Mã lỗi E2: Lỗi tín hiệu kết nối từ bo mạch.
+ Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến không khí.
+ Mã lỗi E4: Lỗi cảm biến dàn trong nhà.
+ Mã lỗi P4: Lỗi cảm biến dàn ngoài trời.
+Mã lỗi P5: Lỗi pha, lỗi áp suất, lỗi bo mạch.
+Mã lỗi E6: Lỗi ChipSet, lỗi bo mạch.
+Mã lỗi – và cả 4 đèn đều nhấp nháy: Lỗi công tắc kiểm soát mức nước.
Bảng mã lỗi điều hòa Midea âm trần
Bảng mã lỗi điều hòa Midea âm trần theo thông tin công bố từ nhà sản xuất có các mã lối gồm:
+ Mã lỗi E0: Điều hòa có dây tín hiệu chạm dây khác.
+ Mã lỗi E1: Lắp sai dây kết nối trong ngoài.
+ Mã lỗi E2/đèn TIMER nhấp nháy: Lỗi cảm biến không khí.
+ Mã lỗi E3/đèn OPERATION nhấp nháy: Lỗi cảm biến dàn lạnh.
+ Mã lỗi E4/đèn DEF/FAN nhấp nháy: Lỗi cảm biến dàn nóng.
+ Mã lỗi F4 , ED , E6 và cả 4 đèn nhấp nháy: Lỗi pha, lỗi áp suất, lỗi bo mạch.
+ Mã lỗi E7: Lỗi ChipSet, Lỗi bo mạch.
+ Mã lỗi E5 , EE , E8 và đèn ALARM nháy: Lỗi công tắc kiểm soát mức nước.
+ Mã lỗi EB: Lỗi tốc độ motor máy trong.
+ Mã lỗi F1, F2: LED hiển thị, dây kết nối LED.
+ Mã lỗi F3: Lỗi kết nối dây máy trong.
+ Mã lỗi FC: Lỗi gas, nghẹt gas.
+ Cả 4 đèn đều nhấp nháy: Lỗi dây tín hiệu, lỗi pha, lỗi áp suất.
Mong rằng với bảng tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Midea treo tường, âm trần, tủ đứng 2022 trên đây, các bạn đã nắm bắt được các lỗi trên điều hòa của mình để có cách khắc phục phù hợp. Đối với các lỗi khó hoặc bạn không có chuyên môn về điện lạnh điều hòa thì hãy gọi tới trung tâm bảo hành hoặc địa chỉ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để được khắc phục tốt nhất.