1. Tin tức hữu ích
  2. Đặt khách sạn
  3. Dịch vụ tài chính
  4. Đăng sản phẩm lên Websosanh
  5. Hỗ trợ khách hàng - 1900.0345

So sánh smartphone tầm trung Oppo R5 và Sony Xperia Z2

Trong phân khúc thị trường tầm trung Oppo R5 là một lựa chọn để bạn có một chiếc smartphone thiết kế cao cấp, hiệu năng tốt trong một giá tiền hợp lý. Trong khi đó mức Xpeia Z2 đã giảm khá nhiều so với trước đây vì vậy bạn sẽ có thêm sự lựa chọn cho riêng mình

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

Các đường nét thiết kế của OPPO R5 đã có nhiều sự hoàn thiện vượt bậc so với những người tiền nhiệm tuy nhiên vẫn chưa đủ độ tinh xảo để tạo cảm giác “sang” cần có cho một chiếc smartphone đẳng cấp. Điểm ấn tượng đến từ độ mỏng của R5 (4.9 mm) đặc biệt khi được đặt cạnh Sony Xperia Z2. Tuy có độ mỏng nhưng máy vẫn tạo được cảm giác chắc chắn khi cầm trên tay.

Về cấu hình R5 chỉ sở hữu một con chip xử lý tầm trung Snapdragon 615, 2GB RAM, 16GB bộ nhớ trong – không hỗ trợ thẻ nhớ microSD, và chạy nền tảng ColorOS 2.0 dựa trên Android 4.4.

So sánh giá bán Oppo R5

Nói về thiết kế, chiếc Xperia Z2 gần như không có nhiều sự thay đổi từ người tiền nhiệm Z1. Mặt trước và mặt sau của Z2 được ốp bởi hai tấm kính cường lực, cùng với tổng thể bộ khung bằng nhôm tạo một nét sang trọng truyền thống của dòng điện thoại cao cấp Xperia Z.

Z2 mang trên mình một thiết kế độc đáo mà chúng ta chỉ có thể thấy trên các dòng Xperia cao cấp của Sony, đó chính là các tấm nhôm tháo rời ở hai bên cạnh máy che đi các cổng kết nổi và khe cắm trên thiết bị.

Giống như loạt smartphone Android dẫn đầu trong năm 2014, chiếc Xperia Z2 sở hữu một bộ vi xử lý Snapdragon 801, với tốc độ 2.3GHz, chậm hơn một chút so với Galaxy S5 (2.5GHz). Cấu hình này giúp Xperia Z2 đạt hiệu suất làm việc tốt hơn nhiều so với smartphone Oppo R5.

So sánh giá bán Xperia Z2

Cùng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật của Oppo R5 và Xperia Z2:

Tên sản phẩm Oppo R5 Sony Xperia Z2
Loại sim Micro Sim Micro Sim
Số lượng sim 1 sim 1 sim
Mạng 2G GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – D6502, D6503, D6543
Hệ điều hành Android v4.4.4 Android v4.4
Kiểu dáng Thanh + Cảm ứng Thanh + Cảm ứng
Phù hợp với các mạng Mobifone, Vinafone, Viettel Mobifone, Vinafone, Viettel
Bàn phím Qwerty hỗ trợ
Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Anh, Tiếng Việt Tiếng Anh, Tiếng Việt
Mạng 3G HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700 / 1900 / 2100 – D6502, D6503
Mạng 4G LTE LTE 700/800/850/900/1700/1800/1900/2100/2600

So sánh kích thước

Kích thước 148.9 x 74.5 x 4.9 146.8 x 73.3 x 8.2
Trọng lượng 155 163

So sánh màn hình

Kiểu màn hình AMOLED 16M màu IPS 16M màu
Kích thước màn hình 5.2 5.2
Độ phân giải màn hình 1080 x 1920 1080 x 1920
Loại cảm ứng Cảm ứng đa điểm cảm ứng điện dung
Các tính năng khác Cảm biến tự động xoay màn hình Cảm ứng đa điểm
Cảm biến Khoảng cách, gia tốc, la bàn Accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer

So sánh bộ nhớ

Danh bạ có thể lưu trữ Không giới hạn Không giới hạn
Hỗ trợ SMS SMS, MMS SMS, MMS
Hỗ trợ Email Email, Push Email Email, IM, Push Email
Bộ nhớ trong 16 GB 16 GB
Ram 2 GB 3 GB
Dung lượng thẻ nhớ tối đa 128 GB
Loại thẻ nhớ hỗ trợ MicroSD

So sánh kết nối

Tốc độ HSPA, LTE Cat4 150/50 Mbps HSDPA, 42 Mbps; HSUPA, 5.8 Mbps; LTE, Cat4, 50 Mbps UL, 150 Mbps DL
NFC
Kết nối USB microUSB v2.0 microUSB v2.0
Mạng GPRS Up to 107 kbps
Mạng EDGE Up to 296 kbps
Hỗ trợ 3G
Trình duyệt web HTML5 HTML5
Hệ thống định vị GPS
Bluetooth v4.0 v4.0, A2DP
Wifi Wi-Fi 802.11 a/b/g/n Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, Wi-Fi hotspot
Hồng ngoại Không

So sánh giải trí và camera

Kết nối tivi
Xem tivi
Định dạng nhạc chuông Chuông MP3, chuông WAV Chuông MP3
Jack tai nghe 3.5 mm 3.5 mm
Nghe FM Radio
Xem phim định dạng MP4, WMV, H.264 Xvid, MP4, H.263, H.264
Nghe nhạc định dạng MP3, WAV, WMA, eAAC+, FLAC MP3, eAAC+, WAV, Flac
Quay phim Full HD Full HD
Tính năng camera Nhận diện khuôn mặt, đèn Flash Lấy nét tự động, đèn flash LED, nhận diện khuôn mặt và nụ cười
Camera phụ 5 MP 2.2 MP
Camera chính 13 MP (4128 x 3096 pixels) 20.7 MP

So sánh pin

Thời gian đàm thoại 4G
Thời gian đàm thoại 3G 19
Thời gian đàm thoại 2G 15
Thời gian chờ 3G 740
Thời gian chờ 2G 690
Dung lượng pin 2000 3200
Thời gian chờ 4G
Tin tức liên quan
5 mẫu kính cường lực màn hình tốt nhất cho Samsung Galaxy S7 Edge

5 mẫu kính cường lực màn hình tốt nhất cho Samsung Galaxy S7 Edge

Note 9 có nên dán kính cường lực bảo vệ màn hình không?

Note 9 có nên dán kính cường lực bảo vệ màn hình không?

So sánh OPPO R1 và Motorola Moto G: Những sự lựa chọn hoàn hảo ở phân khúc tầm trung

So sánh OPPO R1 và Motorola Moto G: Những sự lựa chọn hoàn hảo ở phân khúc tầm trung

So sánh OPPO R1 và Motorola Moto G: Những sự lựa chọn hoàn hảo ở phân khúc tầm trung

So sánh OPPO R1 và Motorola Moto G: Những sự lựa chọn hoàn hảo ở phân khúc tầm trung

Điện thoại OPPO Reno12 F 5G -

Điện thoại OPPO Reno12 F 5G - "siêu phẩm" phân khúc tầm trung với ứng dụng AI mới

5 tấm dán cường lực dành riêng cho Samsung Galaxy S6 Edge

5 tấm dán cường lực dành riêng cho Samsung Galaxy S6 Edge

So sánh, tìm kiếm giúp mua được giá rẻ, uy tín và tốt nhất