Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
So sánh Daiseikai , Bright Future , dòng điều hòa tiêu chuẩn Toshiba 2018 – đâu mới là dòng điều hòa tốt nhất của Toshiba ?
Toshiba Daiseikai | Toshiba Bright Future | Toshiba dòng tiêu chuẩn | |
Thiết kế | Nhìn chung thì điều hòa dòng Toshiba Daiseikai có thiết kế khá vuông vức với các đường viền không đường bo tròn tạo nên độ sắc sảo cho sản phẩm. | Bright Future có lẽ là dòng máy có phần nhìn nhỉnh nhất trong cả ba dòng điều hòa Toshiba với đường viền được bo tròn nhẹ nhàng, tạo sự mềm mại và tinh tế cho thân máy. | Thiết kế có phần dẹt và dài hơn so với 2 dòng còn lại của Toshiba nhưng vẫn đảm bảo sự sang trọng, đơn giản mà hiện đại. |
Chủng loại đa dạng | Bao gồm cả điều hòa inverter và không inverter với đủ dạng công suất 9000btu – 24000btu, có cả loại điều hòa 1 chiều và điều hòa 2 chiều. | Bao gồm cả điều hòa inverter và không inverter với đủ dạng công suất 9000btu – 24000btu, có cả loại điều hòa 1 chiều và điều hòa 2 chiều. | Bao gồm cả điều hòa inverter và không inverter với đủ dạng công suất 9000btu – 24000btu, có cả loại điều hòa 1 chiều và điều hòa 2 chiều. |
Công nghệ làm lạnh | – Công nghệ luồng khí lạnh 3D. – 6 hướng gió thổi riêng biệt. | – Thiết kế dàn lạnh thế hệ mới. – Thiết kế quạt cải tiến mới. | – 7 tốc độ quạt khác nhau. – Tính năng chọn hướng gió thổi. |
Công nghệ tiết kiệm điện | – Eco Mode. – Công nghệ biến tần Hybrid Inverter. – Công nghệ DC – Twin Rotary. – Tùy chọn công suất hoạt động. | – Công nghệ biến tần Hybrid Inverter. – Công nghệ DC – Twin Rotary. – Tùy chọn công suất hoạt động. | – Eco Mode. |
Công nghệ lọc khí kháng khuẩn | – Chức năng tự làm sạch. – Bộ lọc chống nấm mốc. – Công nghệ Ion Plasma. | – Công nghệ IAQ. – Chức năng tự làm sạch. – Bộ lọc chống nấm mốc. – Công nghệ Magic Coil. | – Công nghệ IAQ. – Chức năng tự làm sạch. – Bộ lọc chống nấm mốc. |
Các chế độ làm lạnh | – Chế độ Hi-Power. – Chế độ hẹn giờ tắt – mở. – Chế độ Comfort Sleep. – Tính năng hoạt động êm ái. | – Chế độ Hi-Power. – Chế độ hẹn giờ tắt – mở. – Chế độ Comfort Sleep. – Tính năng hoạt động êm ái. – Công nghệ One Touch | – Chế độ Hi-Power. – Chế độ hẹn giờ tắt. |
Giá thành | Đắt nhất. Giá dao động trong khoảng 18 – 25 triệu đồng | Giá dao động trong khoảng 9,4 triệu – 24,6 triệu | Rẻ nhất trong 3 dòng. Giá dao động trong khoảng 6,9 triệu – 24 triệu đồng |
Từ bảng so sánh trên ta dễ dàng nhận thấy dòng điều hòa được Toshiba hướng tới là dòng Daiseikai và dòng Bright Future. Nhìn chung thì tầm giá của thương hiệu điều hòa này khá đắt đỏ không phù hợp với người thu nhập thấp. Dòng điều hòa Toshiba inverter được cho là tốt nhất trong các dòng điều hòa inverter trên thị trường. MÁT – BỀN – ÊM là 3 từ người dùng hay mô tả cho các dòng điều hòa máy lạnh Toshiba. Nếu bạn đang có ngân sách chi cho điều hòa máy lạnh vào khoảng 8 triệu đồng trở lên thì Toshiba là một lựa chọn ngang hàng với Daikin hay Panasonic đáng để bạn cân nhắc và trải nghiệm.
So sánh máy lạnh Toshiba và Panasonic về ưu nhược điểm. Nên mua điều hòa Toshiba hay Panasonic ?