Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Ở phần 1 của bài viết, chúng tôi sẽ cập nhật các mã lỗi C, E, F và H. Cùng đọc và lưu lại để sử dụng khi không may chiếc máy điều hòa Toshiba của gia đình bạn gặp sự cố hỏng hóc nhé.
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa – ký hiệu C
+ Mã lỗi C05: Gửi báo lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.
+ Mã lỗi C06: Nhận lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy.
+ Mã lỗi C12: Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị.
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa– ký hiệu E
+ Mã lỗi E01: Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).
+ Mã lỗi E02: Gửi báo lỗi trong bộ điều khiển từ xa.
+ Mã lỗi E03: Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).
+ Mã lỗi E04: Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).
+ Mã lỗi E06: Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.
+ Mã lỗi E07: Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).
+ Mã lỗi E08: Địa chỉ nhà Nhân đôi.
+ Mã lỗi E09: Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa.
+ Mã lỗi E10: Truyền thông giữa PCboard trong nhà.
+ Mã lỗi E12: Địa chỉ tự động báo lỗi.
+ Mã lỗi E15: Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.
+ Mã lỗi E16: Công suất trên/No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
+ Mã lỗi E18: Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.
+ Mã lỗi E19: Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.
+ Mã lỗi E20: Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.
+ Mã lỗi E23: Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.
+ Mã lỗi E25: Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.
+ Mã lỗi E26: Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.
+ Mã lỗi E28: Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
+ Mã lỗi E31: IPDU lỗi giao tiếp.
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa – ký hiệu F
+ Mã lỗi F01: Nhà báo lỗi cảm biến TCJ.
+ Mã lỗi F02: TC2 Indoor lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F03: TC1 Indoor lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F04: TD1 Lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F05: TD2 Lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F06: TE1 Lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F07: TL Lỗi cảm biến
+ Mã lỗi F08: Đến cảm biến lỗi.
+ Mã lỗi F10: Nhà báo lỗi cảm biến TA.
+ Mã lỗi F12: TS1 Lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F13: TH Lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi F15: Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL).
+ Mã lỗi F16: Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps).
+ Mã lỗi F23: Lỗi cảm biến Ps.
+ Mã lỗi F24: Lỗi cảm biến Pd.
+ Mã lỗi F29: Indoor lỗi khác.
+ Mã lỗi F31: Outdoor EEPROM lỗi.
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba – ký hiệu H
+ Mã lỗi H01: Compressor phá vỡ.
+ Mã lỗi H02: Lỗi chuyển đổi Magnet/ uá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa).
+ Mã lỗi H03: Phát hiện lỗi mạch.
+ Mã lỗi H04: Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt.
+ Mã lỗi H06: Áp thấp hoạt động bảo vệ.
+ Mã lỗi H07: Dầu thấp cấp bảo vệ.
+ Mã lỗi H08: Mức dầu temp. lỗi cảm biến.
+ Mã lỗi H14: Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt.
+ Mã lỗi H16: Phát hiện lỗi mạch/Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle/quá dòng.
Trên đây là cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa mới nhất và đầy đủ nhất 2023, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn khi sử dụng máy điều hòa Toshiba của Nhật Bản. Một số dòng máy điều hòa Toshiba bán chạy nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam theo thống kê của websosanh gồm: Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10D2KCVG-V; Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13C3KCVG-V; Toshiba Inverter 2 HP RAS-H18C3KCVG-V; Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10C4KCVG-V; Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13C4KCVG-V; Toshiba Inverter 2 HP RAS-H18C4KCVG-V; Toshiba Inverter 1 HP RAS-H10E2KCVG-V; Toshiba Inverter 1.5 HP RAS-H13L3KCVG-V…