Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bạn đang sử dụng dịch vụ 3G của nhà mạng mà không biết cụ thể mình sử dụng gói cước 3G nào, thì những thông tin dưới đây có thể có ích cho bạn.
Cách kiểm tra gói cước 3G đang sử dụng
Cách kiểm tra gói cước 3G Viettel đang sử dụng
Để kiểm tra thông tin về gói cước Viettel 3G bạn đang sử dụng, bạn hỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp KTMI gửi đến 191. Sau đó bạn sẽ nhận được những thông tin cụ thể về gói cước 3G Viettel bạn đang sử dụng như sau:
– Tên gói cước 3G mà bạn đang sử dụng.
– Dung lượng data còn lại của gói cước.
– Thời hạn sử dụng của gói cước.
Trong đó, các gói cước 3G Viettel được triển khai trong năm 2016 gồm các gói cước như sau:
Giá cước 3G Viettel mới nhất năm 2016 | ||||
Tên gói cước | Giá cước phí (VNĐ/tháng) | Cước phát sinh vượt lưu lượng | Lưu lượng data miễn phí | Cách đăng kí |
MI0 | 0 | 75đ/50kB | 0 | Soạn Mimin gửi 191 |
MiMax | 70,000 | 0 | 600 MB | Soạn Mimax gửi 191 |
Dmax | 120,000 | 0 | 1,5 GB | Soạn Dmax gửi 191 |
Dmax 200 | 200,000 | 0 | 3GB | Soạn Dmax200 gửi 191 |
MI10 | 10,000 | 25đ/50kB | 50 MB | Soạn MI10 gửi 191 |
MI30 | 30,000 | 25đ/50kB | 200 MB | Soạn MI30 gửi 191 |
MI50 | 50,000 | 25đ/50kB | 450 MB | Soạn MI50 gửi 191 |
Mimax SV | 50,000 | 0 | 2,0 GB | Soạn tin MimaxSV gửi 191 |
Mimax 90 | 90,000 | 0 | 1,2GB | Soạn tin Mimax90 gửi 191 |
MID1 | 8,000 đồng/lần | 25đ/50kB | 150MB | Soạn tin MID1 gửi 191 |
Cách kiểm tra gói cước 3G Vinaphone đang sử dụng
Để kiểm tra xem thuê bao Vinaphone mình đang sử dụng gói cước 3G nào của nhà mạng, bạn có thể thực hiện kiểm tra bằng cách soạn tin nhắn duy nhất: DATA gửi 888
Sau đó thông tin về gói cước 3G thuê bao đang sử dụng sẽ được gửi về với tên gói cước, số dung lượng 3G miễn phí còn lại, ngày hết hạn gói cước… Từ đó thuê bao có thể chủ động cho việc sử dụng dịch vụ 3G Vinaphone của mình một cách tốt nhất.
Trong đó, các gói cước 3G Vinaphone được triển khai trong năm 2016 bao gồm:
Cách đăng ký Vinaphone 3G mới nhất năm 2016 | ||||
Têndịch vụ | Lưu lượng miễn phí | Cách đăng kí | Giá cước (VNĐ/tháng) | Cước phát sinh vượt lưu lượng |
M0 | 0 | Soạn tin DK M0 gửi 888 | 0 | 75đ/50kB |
D1 | 150MB | Soạn tin DK D1 gửi 888 | 8,000 đ/ngày | 0đ/50kB |
MIU | 600MB | Soạn tin DK MIU gửi 888 | 70,000 | 0đ/50kB |
MIU cho Q-Student, Q-Teen | 600MB | Soạn tin DK MIU gửi 888 | 50,000 | 0đ/50kB |
MIU 90 | 950MB | Soạn tin DK MIU90 gửi 888 | 90,000 | 0đ/50kB |
M120 | 1,5GB | Soạn tin DK MIU120 gửi 888 | 120,000 | 0đ/50kB |
BMIU | 3GB | Soạn tin DK BMIU gửi 888 | 200,000 | 0đ/50kB |
M10 | 50MB | Soạn tin DK M10 gửi 888 | 10,000 | 25đ/50kB |
M25 | 150MB | Soạn tin DK M25 gửi 888 | 25,000 | 25đ/50kB |
M50 | 450MB | Soạn tin DK M50 gửi 888 | 50,000 | 25đ/50kB |
Zing | Free | Soạn tin DK Zing gửi 888 | 15,000 | |
OPE | Free | Soạn tin DK OPE gửi 888 | 15,000 | |
OPED | Free | Soạn tin DK OPED gửi 888 | 2,000 | |
Max | 600MB | Soạn DK MAX gửi 888 | 70,000 | Miễn phí |
Max100 | 1,2GB | Soạn DK MAX100 gửi888 | 100,000 | Miễn phí |
Max200 | 3GB | Soạn DK MAX200 gửi888 | 200,000 | Miễn phí |
Maxs (dành cho sinh viên) | 2G | Soạn DK MAX gửi 888 | 50,000 | Miễn phí |
Cách kiểm tra gói cước 3G Mobifone đang sử dụng
Để kiểm tra thông tin gói cước 3G Mobifone mà mình đang sử dụng, bạn có thể thực hiện soạn tin nhắn: KT DATA gửi 999.
Ngay sau đó, thuê bao sẽ nhận được tin nhắn phản hồi về yêu cầu được biết thông tin gói cước 3G Mobifone đang dùng như:
+ Tên gói cước.
+ Data còn lại của gói cước (Data tốc độ cao miễn phí).
+ Hạn sử dụng của gói cước đến ngày cụ thể.
Trong đó, cước phí và lưu lượng của từng gói cước cụ thể là:
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone mới nhất năm 2016 | ||||
Các gói Mobifone 3G dung lượng thấp (Cước phát sinh: 0,5Đ/Kb) | ||||
Mã | Giá cước(VNĐ) | Dung lượng | Cú pháp | Chu kỳ(tháng) |
M10 | 10,000 | 50Mb | MPS1 M10 gởi 9084 | 1 |
M25 | 25,000 | 150Mb | MPS1 M25 gởi 9084 | 1 |
M50 | 50,000 | 550Mb | MPS1 M50 gởi 9084 | 1 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 1 tháng | ||||
Mã | Giá cước(VNĐ) | Dung lượng | Cú pháp | Chu kỳ(tháng) |
ZING | 15,000 | MPS1 ZING gởi 9084 | 1 | |
MIU | 70,000 | 600Mb | MPS1 MIU gởi 9084 | 1 |
MIU90 | 90,000 | 1Gb | MPS1 MIU90 gởi 9084 | 1 |
M120 | 120,000 | 1,5Gb | MPS1 M120 gởi 9084 | 1 |
BMIU | 200,000 | 3Gb | MPS1 BMIU gởi 9084 | 1 |
BMIU3 | 300,000 | 5Gb | MPS1 BMIU3 gởi 9084 | 1 |
BMIU4 | 400,000 | 7Gb | MPS1 BMIU4 gởi 9084 | 1 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 3 tháng | ||||
Mã | Giá cước(VNĐ) | Dung lượng | Cú pháp | Chu kỳ(tháng) |
3MIU | 210,000 | 780Mb | MPS1 3MIU gởi 9084 | 3 |
3M120 | 360,000 | 1,95Gb | MPS1 3M120 gởi 9084 | 3 |
3BMIU | 600,000 | 3,9Gb | MPS1 3BMIU gởi 9084 | 3 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 6 tháng | ||||
Mã | Giá cước(VNĐ) | Dung lượng | Cú pháp | Chu kỳ(tháng) |
6MIU | 420,000 | 960Mb | MPS1 6MIU gởi 9084 | 6 |
6M120 | 720,000 | 2,4Gb | MPS1 6M120 gởi 9084 | 6 |
6BMIU | 1.200.000 | 4,8Gb | MPS1 6BMIU gởi 9084 | 6 |
Các gói Mobifone 3G trọn gói 12 tháng | ||||
Mã | Giá cước(VNĐ) | Dung lượng | Cú pháp | Chu kỳ(tháng) |
12MIU | 840,000 | 1.2Gb | MPS1 12MIU gởi 9084 | 12 |
12M120 | 1.440.000 | 3Gb | MPS1 12M120 gởi 9084 | 12 |
12BMIU | 2.400.000 | 6Gb | MPS1 12BMIU gởi 9084 | 12 |
Mong rằng với thông tin trên đây bạn đã có cho mình cách kiểm tra gói cước 3G đang sử dụng, cũng như biết mình còn bao nhiêu lưu lượng data miễn phí của tháng này.
Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam
Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam
O.N