Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Khi điều hòa Panasonic 1 chiều hoặc 2 chiều nhấp nháy đèn báo hiệu liên tục trên mặt nạ dàn lạnh, đây là thông báo cho thấy máy đang gặp phải trục trặc. Và để nắm được vấn đề mà máy điều hòa nhà bạn đang gặp phải người sử dụng có thể thực hiện các bước check mã lỗi. Với các dòng điều hòa Panasonic đời mới, việc check mã lỗi có thể thực hiện thông qua ứng dụng Panasonic Comfort Cloud hoặc remote điều khiển từ xa.
1. Hướng dẫn cách check mã lỗi điều hòa Panasonic đời mới bằng ứng dụng Comfort Cloud
Để có thể check mã lỗi điều hòa Panasonic bằng ứng dụng Panasonic Comfort Cloud thì điều hòa sử dụng cần có khả năng kết nối Wi-Fi, và đảm bảo đường truyền internet ổn đinh. Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud không chỉ có thể bật/tắt điều hòa, điều chỉnhh chế độ làm mát mà còn giúp người sử dụng có thể kiểm tra điện năng tiêu thụ, theo dõi tình hình làm mát trong phòng,… và đương nhiên có thể để check mã lỗi.
Khi điều hòa Panasonic gặp trục trặc, mã lỗi sẽ ngay lập tức được hiển thị trong ứng dụng Panasonic Comfort Cloud. Chính vì thế, thay vì check mã lỗi điều hòa Panasonic bằng điều khiển từ xa, người sử dụng cũng có thể dùng ứng dụng trên smartphone. Các bước thực hiện như sau:
– Bước 1: Vào ứng dụng Panasonic Comfort Cloud, bật điều hòa Panasonic mà bạn đang cần check lỗi.
– Bước 2: Nhẫn vào biểu tượng chữ i nằm trong vòng tròn, nằm ở góc trái màn hình. Khi đó, mã lỗi điều hòa Panasonic sẽ được hiển thị tại vị trí này, và kèm theo đó là ý nghĩa của mã lỗi đang gặp phải. So với cách check mã lỗi truyền thống, người sử dụng tiết kiệm được bước đi dò xem ý nghĩa của mã lỗi.
Khi đã nắm được vấn đề mà máy lạnh Panasonic nhà mình gặp phải, chắc chắn người sử dụng cũng như kỹ thuật viên sẽ nhanh chóng có được cách xử lý vấn đề để máy trở lại trạng thái hoạt động thông thường.
2. Cách check mã lỗi điều hòa Panasonic đời mới bằng remote điều khiển
2.1 Đối với điều hòa sử dụng remote điều khiển từ xa
Trong trường hợp máy điều hòa nhà bạn không có khả năng kết nối với Wi-Fi thì người sử dụng vẫn có thể check mã lỗi điều hòa Panasonic bằng cách sử dụng remote điều khiển từ xa. Chi tiết cách thực hiện theo các bước sau:
– Bước 1: Nhấn và giữ nút “CHECK” ở remote điều khiển điều hòa Panasonic trong khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình remote hiển thị dấu “– –”. Lưu ý là do nút này rất nhỏ nên người sử dụng có thể dùng que tăm, hoặc que chọc SIM để nhấn giữ chứ không thể dùng tay thông thường để bấm được.
– Bước 2: Hướng remote về phía máy lạnh Panasonic đang cần check lỗi, đồng thời nhấn giữ nút “TIMER”. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tự động hiển thị mã lỗi và đèn “POWER” trên máy lạnh sẽ nhấp nháy. Lưu ý, bạn bấm lần lượt với nhịp khoảng 3 giây một lần bấm, không nên bấm nhanh liên tục.
– Bước 3: Khi đèn báo “POWER” sáng kèm theo âm thanh liên tục trong 4 giây thì mã lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình remote lúc này chính là mã lỗi mà điều hòa Panasonic nhà bạn đang gặp phải.
Khi đã nắm được mã lỗi của điều hòa Panasonic, người sử dụng chỉ cần dò ý nghĩa với bảng mã lỗi để nắm được vấn đề mà máy lạnh nhà mình gặp phải.
Lưu ý: Để tắt chế độ check mã lỗi trên remote điều khiển từ xa của điều hòa Panasonic, người sử dụng nhấn giữ nút “Check” trong 5 giây, hoặc không cần làm gì vì sau 20 giây mà người sử dụng không thực hiện bất cứ thao tác nào thì chế độ này sẽ tự động tắt.
Với mã lỗi hiển thị trên mặt nạ dàn lạnh điều hòa Panasonic thì người sử dụng có thể ngắt nguồn của điều hòa.
2.2 Đối với điều hòa Panasonic sử dụng bảng điều khiển gắn tường
Với điều hòa Panasonic âm trần, giấu trần nối ống gió thì thông thường máy sẽ dùng bảng điều khiển gắn tường. Khi đó, người sử dụng có thể check mã lỗi theo các bước sau đây:
– Bước 1: Tắt điều hòa bằng bảng điều khiển từ xa, nhưng vẫn cấp nguồn. Khi này, trạng thái remote bảng điều khiển đang ở chế độ “OFF”
– Bước 2: Nhấn nút “Check” ở bảng điều khiển gắn tường của điều hòa Panasonic trong vòng 5 giây, và thả ra khi màn hình hiển thị “—” ở khu vực mã lỗi. Do nút check này là dạng nút bấm nên người sử dụng có thể dùng tay mà không cần tới tăm, hoặc bút như loại remote điều khiển từ xa.
– Bước 3: Nhấn nút “TIMER” hoặc nút tăng/giảm nhiệt độ, lần lượt tới khi đèn LED báo nguồn của bảng điều khiển phát sáng. Mã lỗi xuất hiện hiện tại chính là vấn đề mà điều hòa Panasonic gặp phải.
Để thoát chu trình kiểm tra mã lỗi, người sử dụng chỉ cần nhấn nút “CHECK” trong vòng 5 giây. Sau khi đã có mã lỗi, người sử dụng chỉ cần đối chiếu với bảng mã lỗi là tìm ra vấn đề mà máy lạnh đang gặp phải.
3. Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic mới nhất năm 2024 hiện nay
Bảng mã lỗi thường có đi kèm trong sách hướng dẫn sử dụng của điều hòa, trong trường hợp đã thất lạc cuốn hướng dẫn sử dụng thì bạn có thể đối chiếu mã lỗi trong bảng dưới đây.
Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic mới nhất năm 2024 | ||
Mã lỗi | Chi tiết mã lỗi | Hướng khắc phục và kiểm tra |
F11 | Lỗi liên quan đến van 4 ngã (phần cơ – điện) | Kiểm tra van 4 ngã có bị kẹt, rắc cắm và dây của van 4 ngã. Sau đó liên hệ trung tâm bảo hành máy lạnh Panasonic để sửa chữa kịp thời. |
F16 | Bảo vệ dòng điện chạy qua | Lỗi F16 liên quan đến mạch điện. Do đó, bạn có thể gọi thợ chuyên nghiệp để khắc phục. |
F90 | Lỗi mạch PFC trên máy nén | Liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc nơi thợ sửa chữa để sửa lỗi này. |
F91 | Dòng tải máy nén thấp hơn bình thường | Kiểm tra van hút của máy nén xem có mở hoàn toàn không? Kiểm tra thiết bị lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị tắc nghẽn không? Kiểm tra xem lọc khí trên đường ống óc bị tắc hay không? Nếu cần bạn có thể thay thế thiết bị mới.. |
F93 | Lỗi tốc độ máy nén quay bất thường. | Kiểm tra máy nén của máy lạnh. Sửa chữa hoặc thay thế máy nén điều hòa khi cần thiết |
F95 | Nhiệt độ dàn nóng quá cao hơn mức cho phép | Kiểm tra máy vị trí dàn nóng, cảm biến nhiệt độ dàn nóng, kiểm tra hệ thống có dư gas, nghẹt tắc dàn nóng, kiểm tra quạt dàn nóng, bo dàn nóng có gặp vấn đề không? Đồng thời nên vệ sinh dàn nóng máy lạnh định kỳ. |
F96 | Bộ Transistor công suất IPM quá nóng | Liên hệ ngay với trung tâm bảo hành và dịch vụ sửa chữa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa. |
F97 | Nhiệt độ máy nén khá cao | Kiểm tra máy nén và máy lạnh. Nếu bị lỗi thì nên kiểm tra và sửa chữa |
F98 | Dòng tải máy nén cao hơn bình thường | Liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc dịch vụ sửa chữa để kiểm tra và sửa chữa kịp thời |
F99 | Xung DC ra máy nén cao hơn mức bình thường | Liên hệ ngay cho trung tâm bảo hành hoặc thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để kiểm tra và khắc phục. |
H00 | Bình thường, không có lỗi | |
H11 | Lỗi mất kết nối thông tin dàn nóng/dàn lạnh. | Kiểm tra dây kết nối, bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh. Đồng thời cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa. |
H12 | Dàn lạnh lỗi kết nối công suất với dàn nóng. | Kiểm tra và điều chỉnh công suất dàn nóng và lạnh. |
H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | Cần kiểm tra jack cắm giữa board mạch với đầu nối cảm biến. Đo điện trở của cảm biến sau đó thay thế board mạch dàn lạnh. |
H15 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén. | Kiểm tra ngay cảm biến nhiệt máy nén. Sửa chữa hoặc thay thế khi cần thiết. |
H16 | Dòng tải máy nén quá thấp. | Kiểm tra Block của điều hòa. Liên hệ với trung tâm bảo hành hay dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp. |
H27 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời. | Kiểm tra giá trị cảm biến hoặc rắc cắm lỏng. |
H28 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngoài trời bất thường. | Kiểm tra nhiệt độ cảm biến của dàn nóng. Sửa chữa hoặc thay thế. |
H30 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén có vấn đề. | Kiểm tra máy nén và đường ống. Đồng thời liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc thợ sửa chuyên nghiệp để được thay thế khi hư hỏng. |
H33 | Kết nối với dàn nóng và dàn lạnh gặp sự cố | Kiểm tra đường truyền tín hiệu, dây kết nối, nguồn giữa dàn nóng và dàn lạnh |
H35 | Đường nước ngưng bị dốc ngược | Liên hệ với trung tâm và thợ sửa có chuyên môn để sửa chữa kịp thời. |
H36 | Lỗi cảm biến dường gas bất thường. | Liên hệ với trung tâm và thợ sửa có chuyên môn để sửa chữa kịp thời. |
H37 | Lỗi cảm biến dường gas bất thường. | Liên hệ với trung tâm và thợ sửa có chuyên môn để sửa chữa kịp thời. |
H38 | Không đồng bộ được dàn nóng và dàn lạnh | Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. Reset lại sao cho đúng. |
H58 | Lỗi mạch Patrol | Lỗi liên quan đến mạch điện tử. Liên hệ ngay với trung tâm bảo hành và thợ sửa để kiểm tra và khắc phục. |
H64 | Lỗi cảm biến áp suất cao bất thường. | Kiểm tra cảm biến áp suất cao, rắc cắm lỏng, dây hoặc gas lẫn Ni-tơ. |
H97 | Lỗi quạt khối ngoài trời bị lỗi. | Kiểm tra quạt của dàn nóng và sửa chữa thay mới nếu cần |
H98 | Nhiệt độ khối trong nhà bị tăng bất thường khi chạy sưởi. | Kiểm tra đường ống dẫn gas có bị nghẹt không. Kiểm tra quạt dàn máy lạnh, nếu quạt hỏng cần được bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ. ). |
H99 | Nhiệt độ dàn nóng trong nhà giảm thấp hay đóng băng. | Có thể máy lạnh bị thiếu gas/ Có thể liên hệ thợ sửa gần nhất để được kiểm tra và nạp gas vào. |
E2 | Tín hiệu thông báo mức thoát nước (trong nhà) đang gặp bất thường, sự cố. Cảm biến thoát nước, mạch, bơm thoát nước, khe hở trong nhà bị lỗi. | Liên hệ trung tâm bảo hành hoặc đơn vị sửa chữa điều hòa có chuyên môn để khắc phục. |
E3 | Cảm biến nhiệt trong phòng gặp vấn đề. | |
E4 | Cảm biến ống trong nhà bị lỗi. | |
E5 | Lỗi do điều khiển từ xa. | |
E6 | Dây truyền tín hiệu giữa dàn nóng-lạnh bị lỗi. | |
E9 | Louver gặp bất thường, liên quan đến hướng gió hoặc động cơ ổ địa chuyển đổi. | |
E10 | Cảm biến bức xạ gặp vấn đề. | |
E11 | Độ ẩm trong phòng tăng hoặc giảm bất thường. | |
E13 | Dòng, điện áp, pha mở, contactor, máy nén, điện từ, khiếm khuyết chất nền gặp trục trặc. | |
E15 | Lỗi bất thường của cắt/giảm áp lực cao. Bộ trao đổi nhiệt bị thổi, tắc, chất nền gặp vấn đề, trục trặc. | |
E16 | Điện áp cung cấp gặp bất thường, khiếm khuyết bảng ngoài trời. | |
E17 | Cảm biến nhiệt bên ngoài gặp vấn đề. | |
E18 | Cảm biến ống ngoài trời, cảm biến nhiệt ngoài trời có khe hở bị lỗi. |