Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Fujitsu là một trong những thương hiệu điều hòa nổi tiếng tại Nhật Bản. Chất lượng điều hòa Fujitsu có thể đặt ngang hàng với điều hòa Daikin theo nhận định của đa số thợ lắp đặt điều hòa Việt.
Hầu hết các dòng điều hòa Fujitsu có mặt trên thị trường Việt trước đây đều là hàng nội địa Nhật, tức là được nhập khẩu từ Nhật Bản về Việt Nam. Tuy nhiên, do quá được ưa chuộng nên hãng cũng có một số dòng điều hòa Fujitsu được sản xuất tại nhà máy của Fujitsu tại Trung Quốc, Thái Lan do đó bạn cũng có thể thấy nhiều dòng điều hòa Fujitsu made in China, made in Thailand trên thị trường hiện nay.
Mặc dù vậy, được sản xuất ở các nhà máy khác nhau nhưng vẫn dựa trên tiêu chuẩn chất lượng cũng như dây truyền công nghệ của Fujitsu Nhật Bản, chính vì thế chất lượng của các dòng điều hòa Fujitsu đều thuộc loại chất lượng cao và người dùng có thể tin tưởng sử dụng.
Nếu bạn quan tâm và đang muốn lắp điều hòa Fujitsu 9000btu 1 chiều hay 12000btu, 18000btu các loại 1 chiều, 2 chiều cho gia đình trong năm nay thì đây chính là báo giá hữu ích cho bạn tham khảo:
Báo giá lắp đặt điều hòa Fujitsu 2019
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 01 | 130.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 01 | 145.000 |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 01 | 170.000 |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 01 | 180.000 |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 01 | 90.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 01 | 120.000 |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 01 | 200.000 |
3.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 01 | 250.000 |
3.3 | Công suất 24000BTU | 01 | 300.000 | |
3.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 01 | 250.000 |
3.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 01 | 350.000 |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 01 | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 01 | 20.000 |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 01 | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 01 | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 01 | 40.000 |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 01 | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 01 | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | – | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 01 | 100.000 |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 01 | 200.000 |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 01 | 40.000 |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 01 | 200.000 |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 01 | 250.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Cần phải đổi ống đồng khi thay điều hòa mới không ?