Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Đừng bỏ qua những thông tin cực kỳ hữu ích về bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux nếu trong nhà bạn đang sử dụng 1 chiếc máy điều hòa Electrolux nhé!
Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux 2022 thường gặp nhất
1- Mã lỗi E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng .
2- Mã lỗi E2: Bảo vệ chống đóng băng.
3- Mã lỗi E3: Môi chất lạnh bị tắc nghẽn hoặc rò rỉ.
4- Mã lỗi E4: Bảo vệ máy nén xả nhiệt độ cao.
5- Mã lỗi E5: Bảo vệ quá dòng AC.
6 – Mã lỗi E6: Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh và dàn nóng.
7 – Mã lỗi E8, H4: Cảnh báo nhiệt độ cao.
8- Mã lỗi H6: Không có phản hồi từ động cơ (motor) quạt dàn lạnh.
9 – Mã lỗi LP: Lỗi giữa dàn nóng và dàn lạnh.
10- Mã lỗi L3: Lỗi động cơ quạt dàn nóng.
11- Mã lỗi L9: Bảo vệ dòng điện.
12- Mã lỗi Fo: Môi chất làm lạnh tích tụ.
13- Mã lỗi F1: Cảm biến trong phòng bị hở hoặc ngắn mạch.
14- Mã lỗi F2: Cảm biến đường ống dàn lạnh bị hở hoặc ngắn mạch.
15- Mã lỗi F3: Cảm biến dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch.
16- Mã lỗi F4: Cảm biến đường ống dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch.
17- Mã lỗi F5: Cảm biến xả bị hở hoặc ngắn mạch.
18- Mã lỗi F6: Giới hạn quá tải/sụt.
19- Mã lỗi F8: Giới hạn quá dòng/sụt.
20 – Mã lỗi F9: Cảnh báo nhiệt độ xả cao.
21- Mã lỗi FH: Giới hạn chống đóng băng.
22- Mã lỗi H1: Rã đông.
23- Mã lỗi H3: Bảo vệ chống quá tải máy nén.
24- Mã lỗi H5: Bảo vệ IPM.
25- Mã lỗi HC: Bảo vệ PFC.
26- Mã lỗi EE: Lỗi EEPROM.
27- Mã lỗi PH: Bảo vệ điện áp PN cao.
28- Mã lỗi PL: Bảo vệ điện áp PL thấp.
29- Mã lỗi U7: Lỗi bất thường van 4 chiều.
30- Mã lỗi Po: Tần số thấp máy nén ở chế độ chạy thử.
31- Mã lỗi P1: Tần số định mức máy nén ở chế độ chạy thử
32- Mã lỗi P2: Tần số tối đa máy nén ở chế độ chạy thử.
33- Mã lỗi P3: Tần số trung bình máy nén ở chế độ chạy thử.
34- Mã lỗi LU: Cảnh báo công suất.
35- Mã lỗi EU: Cảnh báo nhiệt độ.
Một số lỗi khác ngoài bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux
Dưới đây là một số lỗi khác trên dòng máy điều hòa Electrolux nằm ngoài bảng mã lỗi do hãng sản xuất công bố:
1. Lỗi mất nguồn
+ Dấu hiệu nhận biết: Mở cầu chì không nghe thấy tiếng bíp của máy lạnh.
+ Nguyên nhân: Hở mạch, cầu chì lỏng, hỏng board điều khiển trên dàn lạnh.
2. Lỗi sự cố dàn lạnh
+ Dấu hiệu: Dàn lạnh bị chảy nước, gió thổi ra dàn lạnh ở dạng sương, vỏ dàn lạnh bị đọng sương, dàn lạnh đóng tuyết.
+ Nguyên nhân: Dàn lạnh đóng tuyết do quạt dàn lạnh không quay hoặc quay chậm; dàn lạnh bị chảy nước do ống xả bị tắc kẹt.
3. Lỗi remove không có tác dụng
+ Dấu hiệu: Bấm nút điều khiển từ xa nhưng máy lạnh không thấy phản hồi lại.
+ Nguyên nhân: Điều khiển hỏng, board nhận tín hiệu trên dàn lạnh hỏng, điều khiển hết pin.
4. Lỗi kém lạnh
+ Dấu hiệu: Cảm giác nóng và ngột ngạt khi sử dụng.
+ Nguyên nhân: Máy lạnh thiếu hoặc hết gas, board dàn lạnh bị hỏng, quạt dàn nóng gặp sự cố.
5. Lỗi gió thổi ra dàn lạnh có mùi hôi
+ Dấu hiệu: Máy lạnh thổi ra luồng gió có mùi hôi khó chịu
+ Nguyên nhân: Do dàn lạnh bị xì gas, không được vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ.
Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Electrolux
Khi máy lạnh Electrolux gặp sự cố trục trặc, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình dàn lạnh hoặc màn hình điều khiển từ xa. Bạn có thể kiểm tra mã lỗi bằng cách sau:
+ Hướng điều khiển từ xa về hướng bộ cảm biến của dàn lạnh
+ Bấm và giữ nút Check hoặc CHK hoặc cho đến khi màn hình điều khiển hiển thị 2 số 00
+ Tiếp tục nhấn nút mũi tên lên xuống, mỗi lần nhấn nút điều khiển sẽ hiển thị lỗi, khi nào điều hòa phát ra tiếng bíp thì đó là lỗi điều hòa Electrolux đang gặp phải.
Hi vọng với bảng mã lỗi máy lạnh, điều hòa Electrolux nói trên các bạn sẽ có thể chủ động nhận biết được các lỗi trong khi sử dụng.