Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu LC
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu LC gồm 15 mã lỗi dưới đây:
- LC-14: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – Dàn nóng (DN) chủ.
- LC-15: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1.
- LC-15: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2.
- LC-19: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ.
- LC-20: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1.
- LC-21: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2.
- LC-24: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ.
- LC-25: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1.
- LC-26: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2.
- LC-30: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ.
- LC-31: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1.
- LC-32: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2
- LC-33: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ..
- LC-34: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ.
- LC-35: Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ.
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu P
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu P gồm 24 mã lỗi dưới đây:
- P1-1: Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ.
- P1-2: Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1.
- P1-3: Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2.
- P1-7: Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ.
- P1-8: Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1.
- P1-9: Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2.
- P3-1: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1.
- P3-2: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1.
- P3-3: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1.
- P3-4: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1.
- P3-5: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1.
- P3-6: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1.
- P3-7: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2..
- P3-8: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2
- P3-9: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2.
- P3-10: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2.
- P3-12: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2.
- P4-1: Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1.
- P4-4: Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1.
- P4-5: Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1.
- P4-6: Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2.
- P4-7: Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2.
- P4-8: Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2.
- P3-11: Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2.
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu PJ
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu PJ gồm 12 mã lỗi dưới đây:
- PJ-4: Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ.
- PJ-5: Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1.
- PJ-6: Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2.
- PJ-9: Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ.
- PJ-10: Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ.
- PJ-12: Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ.
- PJ-13: Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1.
- PJ-14: Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2.
- PJ-15: Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1.
- PJ-16: Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2.
- PJ-17: Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1.
- PJ-18: Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2.
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu U
Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin – ký hiệu U gồm 62 mã lỗi dưới đây:
- U0-5: Báo động thiếu gas.
- U0-6: Báo động thiếu gas.
- U0-8: Thiếu gas – DN chủ.
- U0-9: Thiếu gas – DN phụ 1.
- U0-10: Thiếu gas – DN phụ 2.
- U1-1: Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ.
- U1-4: Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ.
- U1-5: Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1.
- U1-6: Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1.
- U1-7: Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2.
- U1-8: Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2.
- U2-1: Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ.
- U2-2: Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ.
- U2-3: Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ.
- U2-8: Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1.
- U2-9: Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1.
- U2-10: Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1.
- U2-11: Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2.
- U2-12: Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2.
- U2-13: Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2.
- U2-22: Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ.
- U2-23: Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ.
- U2-24: Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ.
- U2-25: Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1.
- U2-26: Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1.
- U2-27: Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1.
- U2-28: Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2..
- U2-29: Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2.
- U2-30: Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2.
- U3-2: Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL.
- U3-3: Không thực hiện chạy test.
- U3-4: Chạy test kết thúc bất thường.
- U3-5: Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9.
- U3-6: Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường.
- U3-7: Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu.
- U3-8: Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn.
- U4-1: Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL.
- U4-3: Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL.
- U4-15: DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi.
- U7-1: Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt.
- U7-2: Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt.
- U7-3: Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1..
- U7-4: Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2.
- U7-5: Lỗi multi hệ thống.
- U7-6: Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2.
- U7-7: Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ.
- U7-11: Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử.
- U9-1: Bất thường ở các DL khác.
- UA-17: Kết nối quá nhiều DL.
- UA-18: Kết nối sai model DL.
- UA-20: Ghép DN không đúng.
- UA-21: Lỗi kết nối.
- UA-29: Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump.
- UA-31: Lỗi ghép multi-unit
- UA-38: Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin..
- UA-39: Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A.
- UA-50: Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A.
- UA-51: Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX.
- UF-1: Lỗi kiểm tra đi dây sai.
- UF-5: Lỗi van chặn khi chạy test.
- UH-1: Lỗi đi dây
- UJ-1: Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ.
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV
Để kiểm tra chính xác mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin VRV đang gặp phải, bạn cần thực hiện theo hướng dẫn sau:
+ Bước 1: Hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh rồi nhấn giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này màn hình điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi và nhấp nháy. Bạn hãy nhả tay khỏi nút Cancel.
+ Bước 2: Tiếp tục ấn nút “Cancel” để chuyển qua các mã lỗi khác nhau, khi nào nghe thấy tiếng bíp phát ra ở trên dàn lạnh thì đây chính là lỗi điều hòa đang gặp phải.
Hy vọng cập nhật bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Daikin đầy đủ nhất 2022 – Phần cuối ở trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình sử dụng dòng máy điều hòa trung tâm của hãng Daikin. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết của chúng tôi!