Mặc dù vẫn chỉ được chế tạo từ chất liệu nhựa nhưng điện thoại OPPO A71 được hoàn thiện khá chắc chắn và liền mạch.
Thiết kế thời trang, phong cách trẻ trung
Các góc cạnh được bo cong mềm mại cho cảm giác cầm nắm thoải mái.
Cảm giác cầm nắm khá thoải mái
Phần mặt kính ở phía trước được làm cong 2.5D mang lại một trải nghiệm mượt mà khi vuốt từ cạnh màn hình.
Điện thoại OPPO A71 sở hữu cho mình một màn hình có kích thước 5.2 inch độ phân giải HD cho chất lượng hiển thị ở mức khá.
Màn hình hiển thị tốt nội dung, sẽ hơi rỗ nhẹ nếu bạn nhìn ở khoảng cách gần
Thiết bị sử dụng tấm nền IPS LCD đem lại khả năng tái tạo màu sắc chân thực cùng góc nhìn rộng.
So với người tiền nhiệm thì điện thoại OPPO A71 đã mang lại một sức mạnh vượt trội hơn khá nhiều.
Hiệu năng đã tốt hơn so với những thế hệ cũ
Thiết bị sử dụng con chip MT6750 8 nhân xung nhịp 1.5GHz cùng với đó là 3 RAM cho bạn sử dụng thoải mái nhiều phần mềm cùng lúc mà không xảy ra hiện tượng giật lag.
Điểm đáng khen là máy đã được cài sẵn hệ điều hành Color 3.1 dự trên Andriod 7.1 đến từ Google. Máy cũng hỗ trợ 2 SIM 2 sóng, kết nối 4G xung nhịp cao và khe cắm thẻ nhớ mở rộng với dung lượng tối đa lên tới 256 GB.
Máy ảnh luôn là một trong những thế mạnh của điện thoại OPPO và trên chiếc A71 lần này cũng không phải là một ngoại lệ.
máy ảnh chính với độ phân giải cao hơn cho hình ảnh sắc nét hơn
Máy được nâng cấp máy ảnh chính lên độ phân giải 13 MP, khẩu độ F/2.2 cùng khả năng chụp và lưu hình nhanh chóng.
Giao diện máy ảnh quen thuộc, nhiều chế độ chụp cao cấp
Máy ảnh trước cũng sử dụng độ phân giải lớn 5 MP và được trang bị sẵn chế độ làm đẹp với 6 cấp độ làm đẹp khác nhau cho người dùng thỏa thích selfie với bạn bè và người thân.
máy ảnh selfie cho hình ảnh đẹp tự nhiên, có thể chia sẻ lên mạng xã hội ngay sau khi chụp
OPPO A71 có dung lượng pin đạt 3000 mAh, sạc 5V-1A. Theo thử nghiệm của chúng tôi khi thực hiện các tác vụ thông thường liên tục, OPPO A71 cho thời lượng sử dụng đạt 7 giờ 34 phút và sạc đầy lại từ 0% đến 100% mất khoảng 3 giờ 24 phút.
Tất nhiên đây chỉ là một con số tương đối, và vì hiếm khi người dùng sử dụng liên tục các tác vụ như trên. khi sử dụng thông thường hằng ngày, thời gian sử dụng sau mỗi lần sạc thương rơi vào khoảng 15 đến 23 giờ.
Hãng sản xuất | Oppo |
---|---|
Loại sim | Nano Sim |
Số lượng sim | 2 sim |
Hệ điều hành | Android 7.1 (Nougat) |
Mạng 4G | LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Kiểu dáng | Thanh, Cảm ứng |
Phù hợp với các mạng | Mobifone, Vinafone, Viettel |
Bàn phím Qwerty hỗ trợ | Có |
Kích thước | 148.1 x 73.8 x 7.6 mm |
---|---|
Trọng lượng | 137 g |
Kiểu màn hình | IPS 16M màu |
---|---|
Kích thước màn hình | 5.2 inch |
Độ phân giải màn hình | 720 x 1280 pixel |
Ram | 3 GB |
---|---|
Bộ nhớ trong | 16 GB |
Loại thẻ nhớ hỗ trợ | MicroSD |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256GB |
Danh bạ có thể lưu trữ | Không giới hạn |
Camera sau | 13MP |
---|---|
Quay phim | Full HD |
Tính năng camera | Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama |
Camera trước | 5MP |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Nghe FM Radio | Có |
Xem phim định dạng | H.265, 3GP, MP4, AVI, WMV, H.263 |
Nghe nhạc định dạng | Midi, Lossless, MP3, WAV, WMA, WMA9, AAC, AAC+, AAC++, eAAC+, OGG |
Tên CPU | Snapdragon 450 |
---|---|
Core | Octa-core |
Tốc độ CPU | 1.8 GHz |
GPU | Adreno 506 |
GPS | A-GPS |
Wifi | Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot |
---|---|
Bluetooth | 4.2, A2DP, LE |
Kết nối USB | microUSB 2.0 |
NFC | Không |
Dung lượng pin | 3000 mAh |
---|
Ghi âm cuộc gọi | Có |
---|---|
Lưu trữ cuộc gọi | Có |